Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G/H
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho lợn và gia cầm : Bột thịt xương bò , hàng phù hợp với thông tư 24/2017/TT- BNNPTNT.
|
TAN
|
420
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn (Porcine Meat And Bone Meal)
|
TAN
|
440
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gia cầm ( Australian Poultry Meal) là nguyên liêu sx thức ăn cho Chăn nuôi,Thủy sản; contract: IRS15258.
|
TAN
|
784
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột thịt xương lợn - Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
350
|
CANG ICD PHUOCLONG 3
|
CFR
|
Bột gia cầm (Poultry Meal) là nguyên liệu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; contract: S-24267 (L2)
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột Thịt Xương Gia Cầm (Bột Gia Cấm) - Nguyên liệu sản xuất thức CNTS
|
TAN
|
650
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Bột gia cầm (Poultry Meal) là nguyên liệu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; contract: S-24267 (L1)
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gia cầm (Bột thịt xương gia cầm) dùng làm thức ăn chăn nuôi.Hàm lượng protein trên 60%.Do Arabian Cooperative Co. (Osul Poultry) sx. Mới 100%.Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/6/2012)
|
KG
|
1
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Bột cá dùng làm thức ăn chăn nuôi (1.5kg/gói). Hàng mẫu, mới 100%
|
GOI
|
1
|
HO CHI MINH
|
DAP
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Bột cá - THAI FISHMEAL, PROTEIN 65,20%; ĐỘ ẨM 6,90%; TVN 121MG/100GM
|
TAN
|
1,492
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Fishmeal) là nguyên liêu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; contract: PI/856.
|
TAN
|
1,193
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Bột Cá thủy phân ( Protein: 63.78%; fat: 8.6%; moisture: 4.2; ash: 16.5%) Nguyên liệu snr xuất thức ăn chăn nuôi.hàng thuộc thông tư 26
|
TAN
|
880
|
C CAI MEP TCIT (VT)
|
CFR
|
Bột cá cơm khô, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người, có hàm lượng protein 60%. Hàng không nằm trong danh mục Cites
|
KG
|
1
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Bột gan mực ( Squid liver powder) là nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi, thủy sản, contract: DW17-052 (L2)
|
TAN
|
823
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột gan mực ( Squid liver powder ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá.
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu Sản Xuất thức ăn chăn nuôi: Cám gạo trích ly - Indian Deoiled Rice Bran Extraction Grade 2.
|
TAN
|
154
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gluten Ngô - Corn Gluten Feed - dùng làm thức ăn chăn nuôi (01 bao = 40 kg) hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012 TT BNNPTNT theo mục 4, Hàng mới 100%.
|
TAN
|
147
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CIF
|
Bột Gluten ngô - Bố sung protein trong sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp với thông tư 26/2012/TT- BNNPTNT.
|
KG
|
1
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Bã Ngô (DDGS) - Nguyên liệu dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
212
|
CANG CONT SPITC
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương (Soyabean Meal), độ ẩm tối đa 13%, hàm lượng aflatoxin tối đa 50 PPB, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, phù hợp thông tư số 26/2012/TT-BNNPTNT
|
TAN
|
375
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương - ARGENTINE SOYABEAN MEAL (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) - Hàng nhập khẩu theo danh mục TT 26/2012/TT-BNNPTNT
|
TAN
|
378
|
CANG QT SP-SSA(SSIT)
|
C&F
|
Khô Dầu Đậu Nành ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ). Hàng nhập khẩu theo thông tư 26/2012 TT- BNNPTNT.
|
TAN
|
434
|
CANG VICT
|
C&F
|
Khô dầu đậu nành ( nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi ). Hàng nhập khẩu theo thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
TAN
|
393
|
C CAI MEP TCIT (VT)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương (không có mùi chua mốc) (Brazillian Hipro Soybean Meal): Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật ( độ ẩm :12.08 %)
|
TAN
|
382
|
CANG SITV (VUNG TAU)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành (dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng NK phù hợp TT 26/2012/TT- BNNPTNT 25/06/2012)
|
TAN
|
358
|
CANG QT SP-SSA(SSIT)
|
CFR
|
Chế phẩm bổ sung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (BIOMIN PEP 125) Hàng mới 100%
|
KG
|
35
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Thức ăn chăn nuôi- BAYMIX GROBIG BS, hàng mới 100%
|
KG
|
7
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Adimix Butyrate 30% Coated ( Chất Phụ Gia Dùng Trong Thức Ăn Chăn Nuôi)- Hàng Mới 100%
|
BAO
|
156
|
CANG ICD PHUOCLONG 1
|
CIF
|
Premix TW-IN ( Premix Khoáng) ( 25kg/bao) : Chế phẩm bổ sung cho thức ăn chăn nuôi ( mã CAS : N/A )
|
KG
|
2
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn - Soyaplex Plus (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá)
|
KG
|
2
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
DABOMB-P - Chất bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNN, Hàng không chịu thuế VAT theo luật số 71/2014/QH13(TT26/2015/TT-BTC)
|
TAN
|
800
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
MCP ( Monocalcium phosphate) (50 kg/bao) : Chế phẩm bổ sung khoáng trong thức ăn chăn nuôi, chứa Calcium hydrogen phosphate hydrate, canxi carbonat, sắt sulfat và canxi sunphat, dạng bột
|
TAN
|
433
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
HILYSES. Sản phẩm nấm men thủy phân, dùng bổ sung trong thức ăn chăn nuôi.Hàng nhập theo STT 289; TT26/TT-BNNPTNT.NSX: USINA SÃO LUIZ S/A - Brazil.KQGD:1309/TB-KĐ4 ngày 29/09/2014
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
MONO DI-CALCIUM PHOSPHATE 21% FEED GRADE (nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi).
|
TAN
|
42,995
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|