menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá Euro ngày 10/12/2020: Xu hướng giảm tiếp tục chiếm ưu thế

16:07 10/12/2020

Ghi nhận ngày 10/12/2020, tỷ giá euro được điều chỉnh giảm đồng loạt tại các ngân hàng trong nước so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua.
 
Trên thị trường tự do, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cũng đồng loạt giảm 50 đồng cho chiều mua và 20 đồng cho chiều bán chiều bán xuống giao dịch ở mức là 27.950 - 28.050 VND/EUR.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận lúc 10h00 giao dịch ở mức 1,2089 USD/EUR, tăng 0,07% so với giá đóng cửa ngày hôm qua (9/12/2020).
Tỷ giá Euro cập nhật lúc 15:22 10/12/2020 có thể thấy có 1 ngân hàng tăng giá, 12 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 0 ngân hàng tăng giá và 13 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Đông Á với giá là 27,930.00 VNĐ/EUR ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Sài Gòn 27,720.00 VNĐ/EUR.
Tỷ giá USD các NHTM như sau:
Ngân hàng Vietcombank giảm 93 VND/EUR giá mua và giảm 101 VND/EUR giá bán còn mức 27.239 – 28.628 VND/EUR.
Ngân hàng Á Châu giảm 66 VND/EUR giá mua và giảm 68 VND/EUR giá bán còn mức 27.643 – 28.138 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á tăng 170 VND/EUR giá mua và giảm 90 VND/EUR giá bán còn mức 27.930 – 28.170 VND/EUR.
Ngân hàng SeABank giảm 115 VND/EUR cả hai chiều mua bán còn mức 27.930 – 28.170 VND/EUR.
Ngân hàng Teckcombank giảm 125 VND/EUR giá mua và giảm 126 VND/EUR giá bán còn mức 27.427 – 28.647 VND/EUR.
Ngân hàng VpBank giảm 67 VND/EUR giá mua và giảm 68 VND/EUR giá bán còn mức 27.518 – 28.384 VND/EUR.
Ngân hàng Quân Đội giảm 31 VND/EUR giá mua và giảm 33 VND/EUR giá bán còn mức 27.551 – 28.673 VND/EUR.
Ngân hàng Quốc Tế giảm 69 VND/EUR giá mua và giảm 70 VND/EUR giá bán còn mức 27.662 – 28.196 VND/EUR.
Ngân hàng Vietinbank giảm 88 VND/EUR cả hai chiều mua bán còn mức 27.577 – 28.682 VND/EUR.
Ngân hàng BIDV giảm 116 VND/EUR giá mua và giảm 125 VND/EUR giá bán còn mức 27.511 – 28.609 VND/EUR.
Ngân hàng HSBC giảm 71 VND/EUR giá mua và giảm 74 VND/EUR giá bán còn mức 27.386 – 28.375 VND/EUR.

 

Tỷ giá Euro ngày 10/12/2020

                                                                          ĐVT: VND/EUR  

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

27,239.43(-65)

27,514.58-66.04

28,628.73(-68)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

27,643 (-66)

27,754-66

28,138 (-68)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

27,930 (+170)

27,93050

28,170 (-90)

SeABank (SeABank)

27,616 (-115)

27,696-115

28,456 (-115)

Techcombank (Techcombank)

27,427 (-125)

27,645-126

28,647 (-126)

VPBank (VPBank)

27,518 (-67)

27,708-68

28,384 (-68)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

27,551 (-31)

27,689-32

28,673 (-33)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

27,662 (-69)

27,773-69

28,196 (-70)

SaiGon (SCB)

27,260

27,340

27,720

Sacombank (Sacombank)

27,773 (-91)

27,873-91.00

28,178 (-97)

Vietinbank (Vietinbank)

27,577 (-88)

27,602-88

28,682 (-88)

BIDV (BIDV)

27,511 (-116)

27,585-117

28,609 (-125)

Agribank (Agribank)

27,565 (-68)

27,676-68

28,216 (-69)

HSBC Việt Nam (HSBC)

27,386 (-71)

27,515-72

28,375 (-74)

 

 

Nguồn:VITIC