menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá Euro ngày 3/7/2020 đồng loạt giảm

11:25 03/07/2020

Vinanet - Hôm nay, tỷ giá Euro so với VND đồng loạt giảm trên toàn hệ thống ngân hàng so với hôm qua.
Theo khảo sát lúc 11h tại 8 ngân hàng lớn, chỉ duy nhất ngân hàng Sacombank giảm 68 VND/EUR giá mua nhưng tăng 270 VND/EUR giá bán, lên mức 25.878 - 26.700 VND/EUR; còn lại các ngân hàng khác đều giảm cả 2 chiều mua bán.
Ngân hàng Đông Á giảm nhiều nhất, giảm 140 VND/EUR cả giá mua và giá bán, về mức 25.790 - 26.250 VND/EUR.
Vietcombank giảm 24,87 VND/EUR giá mua và giảm 26,14 VND/EUR giá bán, về mức 25.413,31 - 26.709,40 VND/EUR.
Ngân Hàng Á Châu giảm 32 VND/EUR cả giá mua và giá bán, về mức 25.794 - 26.245 VND/EUR.
Techcombank giảm 108 VND/EUR giá mua và giảm 109 VND/EUR giá bán, về mức 25.603 - 26.799 VND/EUR.
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) giảm 6 VND/EUR giá mua và giảm 7 VND/EUR giá bán, về mức 25.831 - 26.328 VND/EUR.
Vietinbank giảm 88 VND/EUR cả giá mua và giá bán, về mức 25.752 - 26.707 VND/EUR.
BIDV giảm 85 VND/EUR giá mua và giảm 84 VND/EUR giá bán, về mức 25.652 - 26.680 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 25.413,31 – 25.878 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 26.245 – 26.799 VND/EUR. Trong đó, Sacombank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 25.878 VND/EUR; Á Châu có giá bán thấp nhất 26.245 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, đồng euro được mua - bán ở mức 26.050 - 26.150 VND/EUR, giảm 20 đồng giá mua nhưng không đổi giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1244 USD/EUR, tăng 0,04% so với hôm qua.

Tỷ giá Euro ngày 3/7/2020

ĐVT: VND/EUR 

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

25.413,31(-24,87)

25.670,01(-25,12)

26.709,40(-26,14)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

25.794(-32)

25.897(-33)

26.245(-32)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

25.790(-140)

25.890(-140)

26.250(-140)

Techcombank (Techcombank)

25.603(-108)

25.796(-109)

26.799(-109)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

25.831(-6)

25.935(-6)

26.328(-7)

Sacombank (Sacombank)

25.878(-68)

25.978(-68)

26.700(+270)

Vietinbank (Vietinbank)

25.752(-88)

25.777(-88)

26.707(-88)

BIDV (BIDV)

25.652(-85)

25.721(-86)

26.680(-84)

 

Nguồn:VITIC