menu search
Đóng menu
Đóng

Thị trường lúa gạo ngày 16/11: Giá gạo nguyên liệu và thành phẩm tăng

16:43 16/11/2020

Giá gạo tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long giá tăng. Giá gạo nguyên liệu và xuất khẩu tăng từ 150-300 đồng/kg.
Với mặt hàng gạo, hôm nay giá gạo thành phẩm xuất khẩu TP IR 504 ở mức 11.100 đồng/kg, tăng 300 đồng/kg; giá gạo nguyên liệu NL IR 504 ổn định ở 9.850 đồng/kg, tăng 150 đồng/kg; giá tấm 1 IR 504 tăng 100 đồng/kg lên 10.000 đồng/kg; giá cám vàng giảm 150 đồng/kg xuống 6.700 đồng/kg.
Giá lúa gạo ngày 16/11/2020

 ĐVT: đồng/kg

Chủng loại

Ngày 16/11/2020

Thay đổi so với ngày 13/11/2020

NL IR 504

9.750-9.850

150

TP IR 504

11.100

300

Tấm 1 IR 504

10.000

100

Cám vàng

6.700

-150

Tại thị trường An Giang, giá một số loại lúa hôm nay tăng nhẹ. Lúa OM 9577, OM 9582 tăng 200-250 đồng/kg lên 6.600- 6.750 đồng/kg. Lúa đài thơm 8 tăng 100 đồng/kg lên 6.800-6.900 đồng/kg. Lúa OM6976 tăng 300 đồng/kg lên 6.600- 6.750 đồng/kg tăng 100 đồng/kg. Lúa Nhật ổn định ở 7.500-7.600 đồng/kg.
Giá các mặt hàng gạo tại An Giang duy trì ổn định so với hôm trước. Cụ thể, gạo thơm Jasmine dao động từ 13.000 - 14.000 đồng/kg; gạo Nàng hoa 16.500 đồng/kg; gạo hương lài 19.200 đồng/kg; gạo nàng nhen 16.000 đồng/kg; gạo Nhật 23.000 đồng/kg. Gạo Sóc Thái 17.000 đồng/kg. Gạo trắng 12.000 đồng/kg. Giá tấm thơm 14.000 đồng/kg. Tấm lài 11.000 đồng/kg.

  Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 16-11-2020

ĐVT: đồng/kg

Tên mặt hàng

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá bán tại chợ

(đồng)

Giá (+)(-) so với ngày hôm trước

Lúa gạo

 

 

 

- Nếp vỏ (tươi)

5.600- 5.850


 

- Nếp vỏ (khô)

6.800 - 7.000

 

 

- Lúa Jasmine

6.600 - 6.700

Lúa tươi

+100

- Lúa IR 50404

6.400 - 6.650

+300

- Lúa OM 9577

6.750

+300

- Lúa OM 9582

6.600-6.700

+250

- Lúa Đài thơm 8

6.800 - 6.900

+100

- Lúa OM 5451

6.300 - 6.500

+100

- Lúa OM 4900

 

 

- Lúa OM 6976

6.600 - 6.750

+300

- Lúa Nhật

7.500 - 7.600

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

12.000

Lúa khô

 

- Lúa IR 50404 (khô)

6.500 - 7.000

 

- Lúa Đài thơm 8 (khô)

-

 

- Nếp ruột

 

13.000 - 14.000

 

- Gạo thường

 

10.500 - 11.500

 

- Gạo Nàng Nhen

 

16.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

 

18.000 - 19.000

 

- Gạo thơm Jasmine

 

13.000 - 14.000

 

- Gạo Hương Lài

 

19.200

 

- Gạo trắng thông dụng

 

12.000

 

- Gạo Sóc thường

 

14.000

 

- Gạo thơm Đài Loan trong

 

20.000

 

- Gạo Nàng Hoa

 

16.500

 

- Gạo Sóc Thái

 

17.000

 

- Tấm thường

 

12.500

 

- Tấm thơm

 

14.000

 

- Tấm lài

 

11.000

 

- Gạo Nhật

 

23.000

 

- Cám

 

5.800 - 6.000

 

Nguồn:VITIC