menu search
Đóng menu
Đóng

TT cao su châu Á ngày 10/11: Giá tại Osaka đảo chiều hồi phục

11:08 10/11/2020

Tại Sở giao dịch hàng hóa Osaka (OSE), giá cao su ngày 10/11/2020 kỳ hạn tháng 4/2021 tăng khoảng 2% trong bối cảnh thị trường lạc quan về tiến độ phát triển vắc-xin ngừa Covid-19 thúc đẩy tâm lý các nhà đầu tư.

Giá cao su kỳ hạn tháng 4/2021 trên sàn Osaka tăng 3,5 JPY tương đương 1,6% lên 218,9 JPY(2,09 USD)/kg.

Công ty sản xuất dược phẩm Pfizer Inc PFE.N Mỹ và đối tác BioNTech SE BNTX.O Đức cho biết, vắc xin thử nghiệm quy mô lớn ngăn ngừa virus có hiệu quả hơn 90%.

Chứng khoán toàn cầu cùng giá dầu tăng vọt và trái phiếu bán tháo trong phiên đầu tuần khi quá trình nghiên cứu vắc-xin ngừa Covid-19 đạt được những tiến bộ tích cực, thúc đẩy niềm tin của các nhà đầu tư vào sự hồi phục kinh tế thế giới.
Giá cao su kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Thượng Hải giảm 1,4% xuống 15.175 CNY/tấn.
Sản lượng cao su tự nhiên của Malaysia trong tháng 9/2020 đã tăng 3,7% lên 46.187 tấn, từ mức 44.543 tấn trong tháng 8/2020, theo số liệu của Hải quan.
Cục thống kê Malaysia cho biết, sản lượng cao su thiên nhiên của nước này trong tháng 9/2020 đã giảm 25,2% so với cùng tháng năm trước. Tuy nhiên, cũng trong tháng 9, xuất khẩu cao su tự nhiên lại tăng 14,2% lên 48.720 tấn.
Trong đó, xuất khẩu chủ yếu vẫn sang Trung Quốc, nước tiêu thụ cao su hàng đầu, chiếm 46% tổng kim ngạch xuất khẩu.
Tháng 9/2020, găng tay cao su là mặt hàng xuất khẩu chính, tăng 25,6% lên 3,8 tỷ ringgit từ mức 3 tỷ ringgit trong tháng 8/2020, được xuất khẩu chủ yếu sang các thị trường Mỹ, Đức và Anh.

Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 09/11/2020

Thị trường

Chủng loại

ĐVT

Kỳ hạn

Giá đóng cửa

Thái Lan

RSS3

USD/kg

20- Dec

2,17

Thái Lan

STR20

20- Dec

1,55

Malaysia

SMR20

20- Dec

1,52

Indonesia

SIR20

20- Dec

1,55

Thái Lan

USS3

THB/kg

20- Dec

60,12

Thái Lan

Mủ 60% (bulk)

USD/tấn

20- Dec

1.300

Thái Lan

Mủ 60% (drum)

20- Dec

1.400

 

 

Singapore

 

 

 

TSR20

 

 

 

US cent/kg

 

20-Nov

156,90

20-Dec

157,10

21-Jan

157,60

21- Feb

157,80

 

RSS3

 

US cent/kg

 

20-Nov

248,50

20-Dec

237,00

21-Jan

217,30

21- Feb

214,10

Nguồn:VITIC/Reuters