Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 40 NDT, tương đương 0,3% xuống còn 11.630 NDT/tấn.
Đồng USD ở mức khoảng 109,75 yên so với khoảng 109,65 yên ngày thứ hai (14/5).
Giá dầu kỳ hạn tại Mỹ và dầu Brent tăng hơn 0,1%.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng nhẹ.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 14/5
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Jun
|
170
|
170
|
166,5
|
|
18-Jul
|
170
|
170
|
169,2
|
|
18-Sep
|
171,2
|
171,2
|
171,2
|
|
18-Oct
|
171,3
|
171,3
|
170,2
|
|
18-Nov
|
171,3
|
171,3
|
170,2
|
|
19-Apr
|
177
|
177
|
176,5
|
|
19-May
|
177
|
177
|
177
|
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Jun
|
143
|
143
|
139,8
|
|
Jul-18
|
144,6
|
144,9
|
141,8
|
|
18-Aug
|
146,1
|
146,1
|
143,6
|
|
18-Sep
|
147,5
|
147,8
|
145
|
|
18-Oct
|
148,5
|
149,1
|
146,6
|
|
18-Nov
|
149,6
|
150,2
|
147,5
|
|
18-Dec
|
151,3
|
151,3
|
148,7
|
|
19-Jan
|
152,1
|
152,1
|
149,6
|
|
19-Feb
|
151,6
|
151,8
|
150,6
|
|
19-Mar
|
152,6
|
152,8
|
151,2
|
|
19-Apr
|
153,1
|
153,5
|
151,9
|
|
19-May
|
153,8
|
154,2
|
152,7
|
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 14/5
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T6)
|
|
Cao su Thái STR20 (T6)
|
|
Cao su Malaysia SMR20 (T6)
|
1,41 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T6)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T6)
|
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T6)
|
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters
Nguồn:Vinanet