Thị trường cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 35 CNY, tương đương 0,3% xuống 11.890 CNY (1.728 USD)/tấn.
Đồng USD ở mức khoảng 110,99 JPY so với khoảng 110,85 JPY trong ngày thứ năm (16/8/2018).
Giá dầu tăng nhẹ do thị trường toàn cầu ổn định, sau khi giảm 2% phiên trước đó, nhưng triển vọng nhu cầu dầu thô suy yếu đã hạn chế đà tăng giá.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng 0,5% trong ngày thứ sáu (17/8/2018), do chứng khoán Mỹ hồi phục trong phiên trước đó, sau khi Trung Quốc cho biết sẽ đàm phán thương mại với Mỹ trong tháng này.
Cao su kỳ hạn tháng 9 trên sàn SICOM giảm 0,8 US cent xuống 133,8 US cent/kg.
Số người chết trong đợt lũ lụt tồi tệ nhất 1 thế kỷ tại khu vực bang Kerala phía nam Ấn Độ lên tới 79, và mực nước tăng cao sẽ ảnh hưởng đến khu vực trồng cao su và các khu vực đồn điền khác.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 16/8/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Sep
|
145,5
|
145,5
|
145
|
146,6
|
18-Oct
|
144,6
|
146,5
|
144,6
|
147,6
|
18-Nov
|
145,5
|
145,5
|
145,5
|
147,8
|
18-Dec
|
148
|
148
|
147,5
|
150,3
|
19-Jan
|
148
|
148
|
148
|
150,8
|
19-Apr
|
155,1
|
155,1
|
155,1
|
161
|
19-May
|
156,1
|
156,1
|
156,1
|
161,5
|
19-Jun
|
157,1
|
157,1
|
157,1
|
162,4
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Sep
|
133
|
134
|
131
|
134,6
|
18-Oct
|
131,6
|
133,6
|
130,5
|
134,2
|
18-Nov
|
132
|
133,5
|
130,1
|
133,9
|
18-Dec
|
131,5
|
133,9
|
130,5
|
134,5
|
19-Jan
|
133,6
|
134,7
|
130,9
|
134,9
|
19-Feb
|
132,7
|
135,3
|
131,7
|
135,5
|
19-Mar
|
133
|
136,2
|
132,5
|
136,2
|
19-Apr
|
134,1
|
137,2
|
133,5
|
137,3
|
19-May
|
134,8
|
137,9
|
134,5
|
138
|
19-Jun
|
135
|
138,4
|
135
|
138,4
|
19-Jul
|
136,8
|
139
|
136,5
|
139,4
|
19-Aug
|
137,7
|
139,3
|
137
|
140
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 16/8/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T9)
|
1,48 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T9)
|
1,36 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T9)
|
1,34 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T9)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
43,07 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T9)
|
1.140 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T9)
|
1.040 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters
Nguồn:vinanet