Dự báo cung cầu dầu đậu tương thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2019/20 trong tháng 11/2019.
Đvt: triệu tấn
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
3,68
|
56,75
|
11,63
|
56,83
|
11,83
|
3,41
|
Thế giới trừ TQ
|
3,18
|
41,61
|
10,43
|
40,55
|
11,68
|
3
|
Mỹ
|
0,81
|
11,08
|
0,2
|
10,66
|
0,77
|
0,66
|
Các TT còn lại
|
2,88
|
45,68
|
11,43
|
46,17
|
11,06
|
2,75
|
TT XK chủ yếu
|
1,07
|
20,8
|
0,41
|
12,43
|
8,76
|
1,08
|
Argentina
|
0,24
|
8,65
|
0
|
2,69
|
5,95
|
0,25
|
Brazil
|
0,4
|
8,39
|
0,05
|
7,3
|
1,15
|
0,38
|
EU-27
|
0,42
|
3,02
|
0,35
|
2,41
|
0,95
|
0,44
|
TT NK chủ yếu
|
0,94
|
17,68
|
7,3
|
24,89
|
0,22
|
0,82
|
Trung Quốc
|
0,5
|
15,14
|
1,2
|
16,29
|
0,15
|
0,41
|
Ấn Độ
|
0,13
|
1,44
|
3,5
|
4,95
|
0,01
|
0,12
|
Bắc Phi
|
0,13
|
0,77
|
1,55
|
2,27
|
0,06
|
0,12
|
Nguồn: VITIC/USDA