menu search
Đóng menu
Đóng

USDA dự báo sản lượng, tiêu thụ và tồn trữ gạo vụ 2020/21

16:48 30/11/2020

Báo cáo tháng 11/2020, ĐVT: nghìn tấn, gạo quy xay xát

 

 

2016/17

2017/18

2018/19

2019/20

2020/21 (T9)*

2020/21 (T10)**

Tổng sản lượng TG

491.488

494.711

497.041

496.069

501.473

501.109

Bangladesh

34.578

32.650

34.909

35.850

35.997

35.300

Brazil

8.383

8.204

7.140

7.602

7.480

7.480

Myanmar

12.650

13.200

13.200

12.700

12.900

12.900

Campuchia

5.256

5.554

5.742

5.740

5.780

5.710

Trung Quốc

147.766

148.873

148.490

146.730

147.000

147.000

Egypt

4.800

4.300

2.800

4.300

4.000

4.000

Ấn Độ

109.698

112.760

116.480

118.426

120.000

120.000

Indonesia

36.858

37.000

34.200

34.000

34.900

34.900

Nhật Bản

7.929

7.787

7.657

7.611

7.620

7.620

Hàn Quốc

4.197

3.972

3.868

3.744

3.857

3.850

Nigeria

4.536

4.470

4.538

5.040

5.040

5.040

Pakistan

6.849

7.500

7.300

7.200

7.600

7.600

Philippines

11.686

12.235

11.732

11.927

11.700

11.700

Thái Lan

19.200

20.577

20.340

17.655

18.600

18.600

Việt Nam

27.400

27.657

27.344

27.150

27.000

27.000

Mỹ

7.117

5.659

7.107

5.864

7.186

7.180

Tổng tiêu thụ và thất thoát - TG

483.595

481.123

484.335

495.085

499.440

499.242

Bangladesh

35.000

35.200

35.400

35.500

36.100

35.800

Brazil

7.850

7.650

7.350

7.200

7.200

7.200

Myanmar

10.000

10.200

10.250

10.350

10.500

10.500

Campuchia

4.000

4.200

4.300

4.350

4.500

4.400

Trung Quốc

141.761

142.509

142.920

145.030

146.300

146.500

Ai Cập

4.300

4.200

4.200

4.300

4.300

4.300

EU

3.600

3.700

3.800

4.050

4.100

4.150

Ấn Độ

95.838

98.669

99.160

105.926

106.000

106.000

Indonesia

37.500

37.000

36.300

35.500

35.400

35.400

Nhật Bản

8.730

8.600

8.400

8.350

8.250

8.250

Nepal

4.033

4.101

4.376

4.447

4.475

4.475

Nigeria

6.700

6.750

6.800

6.550

6.400

6.400

Philippines

12.900

13.250

14.100

14.300

14.400

14.400

Thái Lan

12.000

11.000

11.800

12.000

12.000

12.000

Việt Nam

22.000

21.500

21.200

21.100

21.200

21.200

Mỹ

4.230

4.299

4.565

4.573

4.620

4.620

Dự trữ cuối vụ

150.632

164.220

176.926

177.910

179.146

179.777

Bangladesh

854

1.500

1.405

1.781

1.474

1.477

Trung Quốc

98.500

109.000

115.000

116.500

116.500

116.500

Ấn Độ

20.550

22.600

29.500

29.700

31.500

31.200

Indonesia

3.215

5.563

4.061

3.109

3.107

3.107

Nhật Bản

2.410

2.223

2.046

1.922

1.897

1.897

Philippines

2.003

2.288

3.520

3.597

3.497

3.497

Thái Lan

4.238

3.009

4.237

4.642

4.442

4.442

Mỹ

1.462

933

1.424

910

1.516

1.573

* Dự báo công bố tháng 10/2020

**Dự báo công bố tháng 11/2020

 

Nguồn:VITIC/USDA