Những mặt hàng chủ yếu nhập khẩu từ thị trường Thụy Điển về Việt Nam: máy móc, thiết bị dụng cụ và phụ tùng; dược phẩm; máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện; sản phẩm hóa chất; sản phẩm từ sắt thép; gỗ và sản phẩm gỗ…trong đó mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu nhiều nhất là nhóm mặt hàng: máy móc, thiết bị dụng cụ và phụ tùng, đạt 97,33 triệu USD, giảm 15,62% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 30,50% tỷ trọng; tiếp đến là mặt hàng dược phẩm, kim ngạch nhập khẩu đạt 69,79 triệu USD, tăng 27,26%, chiếm 21,87%.
Những mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu tăng so với cùng kỳ năm trước: nhập khẩu nhóm máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 85,20%; nhập khẩu giấy tăng 79,31% so với cùng kỳ năm trước.
Nhìn chung hầu hết các mặt hàng nhập khẩu từ thị trường Thụy Điển trong 11 tháng năm 2020 đều giảm kim ngạch nhập khẩu: nhập khẩu sản phẩm hóa chất giảm 17,46%; sắt thép các loại giảm 61,34%; sản phẩm từ sắt thép giảm 19,20%; sản phẩm khác từ dầu mỏ giảm 14%; nhập khẩu điện thoại các loại và linh kiện giảm 74,69% so với cùng kỳ năm trước.
Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Thụy Điển 11T/2020
(tính toán từ số liệu công bố ngày 14/12/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Nhóm mặt hàng
|
Tháng 11/2020
|
+/- so với tháng 10/2020 (%)
|
11 tháng đầu năm 2020
|
+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)
|
Tỷ trọng 11T 2020 (%)
|
Tổng KNNK
|
28.420.299
|
20,61
|
319.144.495
|
-6,79
|
100
|
Máy móc. thiết bị, dụng cụ. phụ tùng khác
|
11.165.384
|
42,25
|
97.331.698
|
-15,62
|
30,50
|
Dược phẩm
|
7.163.877
|
13,70
|
69.793.598
|
27,26
|
21,87
|
Giấy các loại
|
2.552.759
|
55,73
|
32.057.573
|
72,63
|
10,04
|
Sản phẩm hóa chất
|
1.484.872
|
88,99
|
12.266.458
|
-17,46
|
3,84
|
Sắt thép các loại
|
710.702
|
-36,96
|
11.078.329
|
-61,34
|
3,47
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
1.128.811
|
16,95
|
7.294.280
|
-8,96
|
2,29
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
456.947
|
95,56
|
5.253.476
|
-19,20
|
1,65
|
Máy vi tính. sản phẩm điện tử và linh kiện
|
1.140.488
|
1,130,74
|
4.161.244
|
85,20
|
1,30
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
260.635
|
25,45
|
3.005.399
|
-2,98
|
0,94
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
58.374
|
-81,47
|
2.378.159
|
-11,35
|
0,75
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
126.881
|
29,52
|
1.167.749
|
-14,00
|
0,37
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
25.030
|
|
128.755
|
-74,69
|
0,04
|
Hàng hóa khác
|
2.145.538
|
-45,67
|
73.227.778
|
-14,53
|
22,95
|
Nguồn:VITIC