Theo số liệu của Tổng cục Hải quan, lượng than nhập khẩu về Việt Nam tăng rất mạnh 52% trong 5 tháng đầu năm 2018, đạt 8,46 triệu tấn và kim ngạch cũng tăng 70,8%, đạt 985,7 triệu USD. Giá than nhập khẩu tăng 12,3%, đạt 116,5 USD/tấn.
Riêng trong tháng 5/2018 mặc dù lượng than nhập khẩu chỉ tăng 9,4% so với tháng trước đó, nhưng kim ngạch lại giảm nhẹ 1,9%, giá cũng giảm 10,3%. Tuy nhiên, so với tháng 5/2017 thì tăng rất mạnh 146,8% về lượng và tăng 202% về kim ngạch và tăng 22,4% về giá, đạt 2,46 triệu tấn, tương đương 249,09 triệu USD, giá trung bình 101,4 USD/tấn.
Nhập khẩu từ Indonesia - thị trường lớn nhất tăng mạnh 124,7% về lượng và tăng 128,4% về kim ngạch, đạt 4,52 tấn, tương đương 318,06 triệu USD. Giá tăng 1,7%, đạt 70,5 USD/tấn.
Australia – thị trường lớn thứ 2 cung cấp than cho Việt Nam, đạt 2,17 triệu tấn, trị giá 341,07 triệu USD, tăng 36,1% về lượng và tăng 81,8% về kim ngạch so với cùng kỳ năm ngoái. Giá trung bình 157,2 USD/tấn, tăng 33,6%.
Tiếp sau đó là thị trường Nga đạt 0,8 triệu tấn, trị giá 83,74 triệu USD, chiếm 8,5% trong tổng lượng và tổng kim ngạch nhập khẩu than của cả nước. Giá than nhập từ Nga 104,9 USD/tấn, tăng 7,6% so với cùng kỳ năm ngoái.
Ngoài ra, Việt Nam còn nhập khẩu than từ các thị trường như: Trung Quốc 307.678 tấn, trị giá 112,5 triệu USD, giảm 18,7% về lượng nhưng tăng 47,9% về trị giá; Malaysia 157.822 tấn, trị giá 8,85 triệu USD, tăng 91,4% về lượng và tăng 101,7% về trị giá.
Riêng thị trường Nhật Bản tuy lượng than nhập khẩu không lớn, chỉ 9.294 tấn, trị giá 3,24 triệu USD, nhưng so với 5 tháng đầu năm ngoái thì tăng đột biến gấp 371,8 lần về lượng và tăng gấp 134,1 lần về trị giá.
Nhập khẩu than 5 tháng đầu năm 2018
Thị trường
|
5T/2018
|
% tăng giảm so với cùng kỳ
|
Lượng
|
Trị giá
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng cộng
|
8.464.146
|
985.701.567
|
52,01
|
70,77
|
Indonesia
|
4.515.010
|
318.062.928
|
124,66
|
128,38
|
Australia
|
2.170.023
|
341.068.640
|
36,12
|
81,79
|
Nga
|
798.297
|
83.736.309
|
-15,84
|
-9,48
|
Trung Quốc
|
307.678
|
112.496.186
|
-18,65
|
47,89
|
Malaysia
|
157.822
|
8.853.536
|
91,37
|
101,65
|
Nhật Bản
|
9.294
|
3.237.378
|
37.076,00
|
13.314,18
|
(Vinanet tính toán từ số liệu của TCHQ)
Nguồn:Vinanet