menu search
Đóng menu
Đóng

TT ôtô sau Tết Nguyên đán: Nhu cầu giảm, giá ổn định

08:46 14/02/2019

Vinanet -Qua Tết Nguyên đán nhu cầu mua xe giảm, giá xe của các Hãng đã ổn định trở lại không còn tình trạng bán kèm linh kiện như mùa cao điểm mua sắm trước đây.
Cụ thể, Hãng Honda giá xe Honda City có 2 phiên bản, giá bán 559 triệu và 599 triệu đồng; Honda CR-V có 3 phiên bản, giá bán từ 983 triệu đến 1,093 tỷ đồng; Honda Civic có 3 phiên bản, giá bán từ 763 triệu đến 903 triệu đồng; Honda Jazz có 3 phiên bản, giá bán từ 544 triệu đến 624 triệu đồng; Honda HR-V cũng có 3 phiên bản, giá bán từ 786 triệu đến 871 triệu đồng; Honda Accord có duy nhất một phiên bản, giá bán 1,203 tỷ đồng.
Chi tiết bảng giá xe ô tô Honda tháng 2/2019 như sau:

Mẫu xe/Phiên bản

Công suất/Mo-men xoắn

Giá bán (VND)

So sánh với tháng 1/2019

City 1.5 G

118/145

559.000.000

559.000.000

City 1.5 L

118/145

599.000.000

599.000.000

CR-V 1.5 E

188/240

983.000.000

983.000.000

CR-V 1.5 G

188/240

1.023.000.000

1.023.000.000

CR-V 1.5 L

188/240

1.093.000.000

1.093.000.000

Civic 1.8 E

170/220

763.000.000

 

Civic 1.5 G

170/220

831.000.000

 

Civic 1.5 L

170/220

903.000.000

 

Jazz 1.5 V

118/145

544.000.000

 

Jazz 1.5 VX

118/145

594.000.000

 

Jazz 1.5 RS

118/145

624.000.000

 

HR-V G

141/172

786.000.000

 

HR-V L (Ghi bạc/xanh dương/đen ánh)

141/172

866.000.000

 

HR-V L (Trắng ngọc/đỏ)

141/172

871.000.000

 

Accord 2.4

175/225

1.203.000.000

 

Bên cạnh đó, Hãng Toyota giá bán một số mẫu xe như Fotuner, Innova hay Wigo Fortuner, Innova, hay Wigo đã về đúng với giá niêm yết của nhà sản xuất.
Sau đây là bảng giá chi tiết xe ô tô Toyota tháng 2/2019 tại thị trường Việt Nam:

Mẫu xe/Phiên bản

Hộp số

Giá bán (VND)

Wigo MT

Số sàn 5 cấp

345.000.000

Wigo AT

Số tự động

405.000.000

Avanza 1.3 MT

Số sàn 5 cấp

537.000.000

Avanza 1.5 AT

Số tự động 4 cấp

593.000.000

Rush 1.5 AT

Số tự động 4 cấp

668.000.000

Yaris G CVT (Mới)

Số tự động vô cấp

650.000.000

Vios 1.5E (MT) (Mới)

Số sàn 5 cấp

531.000.000

Vios 1.5E (CVT) (Mới)

Số tự động vô cấp

569.000.000

Vios 1.5G (CVT) (Mới)

Số tự động vô cấp

606.000.000

Vios 1.5G TRD (CVT)

Số tự động vô cấp

586.000.000

Corolla Altis 1.8E (MT)

Số sàn 6 cấp

678.000.000

Corolla Altis 1.8E (CVT)

Số tự động vô cấp

707.000.000

Corolla Altis 1.8G (CVT)

Số tự động vô cấp

753.000.000

Corolla Altis 2.0V

Số tự động vô cấp

864.000.000

Corolla Altis 2.0V Sport

Số tự động vô cấp

905.000.000

Camry 2.0E

Số tự động 6 cấp

997.000.000

Camry 2.0E (trắng ngọc trai)

Số tự động 6 cấp

1.005.000.000

Camry 2.5G

Số tự động 6 cấp

1.161.000.00

Camry 2.5G (trắng ngọc trai)

Số tự động 6 cấp

1.169.000.000

Camry 2.5Q

Số tự động 6 cấp

1.302.000.000

Camry 2.5Q (trắng ngọc trai)

Số tự động 6 cấp

1.310.000.000

Innova 2.0E

Số sàn 5 cấp

743.000.000

Innova 2.0G

Số tự động 6 cấp

 

817.000.000

 

 

Innova Venturer 2.0

Số tự động 6 cấp

855.000.000

Innova 2.0V

Số tự động 6 cấp

945.000.000

Fortuner 2.4G 4x2 MT

Số sàn 6 cấp, máy dầu 4x2

1.026.000.000

Fortuner 2.4G 4x2 MT

 

 

(trắng ngọc trai)

Số sàn 6 cấp, máy dầu 4x2

1.034.000.000

Fortuner 2.8V 4x4

Số tự động 6 cấp, máy dầu 4x4

1.354.000.000

Fortuner 2.8V 4x4 (trắng ngọc trai)

Số tự động 6 cấp, máy dầu 4x4

1.362.000.000

Fortuner 2.4 4x2 AT

Số tự động 6 cấp, máy dầu 4x2

1.094.000.000

Fortuner 2.4 4x2 AT

 

 

(trắng ngọc trai)

Số tự động 6 cấp, máy dầu 4x2

1.102.000.000

Fortuner 2.7V 4x2

Số tự động 6 cấp, máy xăng 4x2

1.150.000.000

Fortuner 2.7V 4x2

 

 

(trắng ngọc trai)

Số tự động 6 cấp, máy xăng 4x2

1.158.000.000

Land Cruiser Prado

Số tự động 6 cấp, máy xăng 4x4

2.262.000.000

Land Cruiser VX

Số tự động 6 cấp, máy xăng 4x4

3.650.000.000

Hilux 2.8 G 4X4 AT MLM

Số tự động 6 cấp, máy dầu 4x4

878.000.000

Hilux 2.8 G 4X4 AT MLM

 

 

(trắng ngọc trai)

Số tự động 6 cấp, máy dầu 4x4

886.000.000

Hilux 2.4G 4x4 MT

Số sàn 6cấp, máy dầu 4x4

793.000.000

Hilux 2.4G 4x4 MT

 

 

(trắng ngọc trai)

Số sàn 6 cấp, máy dầu 4x4

801.000.000

Hilux 2.4E 4x2 AT MLM

Số tự động 6 cấp, máy dầu 4x2

695.000.000

Hilux 2.4E 4x2 AT MLM

 

 

(trắng ngọc trai)

Số tự động 6 cấp, máy dầu 4x2

703.000.000

Hiace động cơ dầu

Máy dầu, số tay 5 cấp, 15 chỗ ngồi

999.000.000

Đối với Hãng Mercedes-Benz, là thương hiệu xe sang duy nhất có nhà máy lắp ráp xe tại Việt Nam, Mercedes-Benz Việt Nam đang phân phối ra thị trường hơn 30 mẫu xe và phiên bản khác như C-class, E-class, S-class và xe thể thao đa dụng GLC với giá bán từ 1,489 tỷ đến 14,899 tỷ đồng. Sau khi tăng giá ít nhất 15 triệu và cao nhất đến 400 triệu đồng trong tháng 1/2019, giá bán các mẫu xe sang Mercedes-Benz trong tháng 2/2019 chưa có sự điều chỉnh nào từ nhà sản xuất.
Sau đây là bảng giá chi tiết xe Mercedes-Benz tháng 2/2019 tại thị trường Việt Nam:

Dòng xe

Động cơ/Hộp số

Công suất/

Mô-men xoắn

Giá bán(tr.đồng)

CLA 200

1.6L-7AT

156-250

1.529

CLA 250

2.0L-7AT

211-350

1.869

CLA 250 4MATIC

2.0L-7AT

360-450

1.949

AMG CLA 45 4MATIC

2.0L-7AT

360-450

2.329

GLA 200

1.6L-7AT

156-150

1.529

GLA 250 4MATIC

2.0L-7AT

211-350

1.859

AMG GLA 45 4MATIC

2.0L-9AT

200-2250

2.399

C 200

2.0L-7AT

184-300

1.489

C 250 Exclusive

2.0L-7AT

211-350

1.729

C 300 AMG

2.0L-7AT

245-370

1.949

E 200

2.0L-7AT

134-300

2.099

E 250

2.0L-9AT

211-350

2.479

E 300 AMG

2.0L-7AT

245-370

2.769

S 450 L

3.0L-7AT

333-480

4.249

S 450 L Luxury

-

-

4.869

S 450 4MATIC Coupe

-

-

6.169

Maybach S 450 4MATIC

-

-

7.369

Maybach S 560 4MATIC

-

-

11.099

Maybach S 650

-

-

14.899

GLC 200

-

-

1.699

GLC 250 4MATIC

2.0L-9AT

211-350

1.989

GLC 300 4MATIC

2.0L-9AT

245-370

2.289

GLC 300 4MATIC Coupe

2.0L-9AT

245-370

2.949

GLE 400 4MATIC

3.0L-7AT

333-480

3.599

GLE 400 4MATIC Exclusive

3.0L-9AT

333-480

3.899

GLE 400 4MATIC Coupé

3.0L-9AT

333-480

4.129

AMG GLE 43 4MATIC Coupe

3.0L-9AT

367-520

4.559

GLS 350 d 4MATIC

3.0L-9AT

258-620

4.209

GLS 400 4MATIC

3.5L-9AT

245-480

4.599

GLS 500 4MATIC

4.7L-9AT

435-700

7.829

C 300 Coupe

-

-

2.699

SL 400

-

-

6.709

V 250 AVANTGARDE

-

-

2.569

Giá trên đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Để có thông tin giá chính xác, khách hàng nên chủ động tới các đại lý gần nhất để tìm hiểu về giá, có thể có chương trình ưu đãi riêng của đại lý bán xe.
Nguồn: VITIC Tổng hợp/TTXVN

Nguồn:Vinanet