menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ 15/1/2020: USD của NHTM tương đối ổn định

12:57 15/01/2020

Vinanet - Hôm nay tại đa số các ngân hàng thương mại niêm yết tỷ giá USD so với VND không đổi so với hôm qua.
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.158 đồng (tăng 1 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.175 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.803 đồng (tăng 1 đồng).
Tại các ngân hàng thương mại trong nước hôm nay giá mua - bán USD được công bố như sau: Các ngân hàng có tỷ giá mua bán không đổi so với hôm qua, gồm có: ACB niêm yết 23.105 - 23.225 VND/USD (mua vào - bán ra). Ngân hàng Đông Á niêm yết 23.130 - 23.220 VND/USD (mua vào - bán ra). Ngân hàng Quốc tế - VIB niêm yết 23.100 - 23.230 VND/USD (mua vào - bán ra). Agribank niêm yết 23.125 - 23.220 VND/USD (mua vào - bán ra). Ngân hàng Sacombank niêm yết 23.074 - 23.226 VND/USD (mua vào - bán ra).
Vietcombank niêm yết 23.095 - 23.245 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 10 đồng so với hôm qua. Techcombank niêm yết 23.096 - 23.245 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 9 đồng so với hôm qua.
Vietinbank niêm yết 23.081 - 23.245 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 20 đồng mua vào nhưng tăng 14 đồng bán ra
11h, giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào 23.180 đồng/USD và bán ra 23.200 đồng/USD (không đổi).
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 11h có 4 ngoại tệ tăng giá, 8 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 7 ngoại tệ tăng giá và 13 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 15/1/2020

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

15.759,53 (-4,01)

15.876,77 (-4,14)

16.188,71 (-4,18

Đô la Canada

CAD

17.484,02 (-2,99)

17.606,76 (-1,77)

17.905,12 (-2,57

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

23.462,50 (+50,90)

23.783,43 (+63,70)

24.068,52 (+55,57)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.390,88 (-1,73)

3.558,22 (-1,51)

Euro

EUR

25.494,71 (-19,99)

25.633,53 (-20,01)

26.160,36 (-18,85)

Bảng Anh

GBP

29.802,69 (+81,43)

30.018,95 (+79,34)

30.410,54 (+82,47)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.802,07 (-0,34)

2.924,73 (-0,42)

3.033,31 (-0,63)

Rupee Ấn Độ

INR

0

326,42 (+0,30)

339,23 (+0,31)

Yên Nhật

JPY

207,35 (+0,24)

208,92 (+0,24)

212,58 (+0,25)

Won Hàn Quốc

KRW

18,23 (-0,05)

19,11 (-0,03)

21,54 (-0,02)

Kuwaiti dinar

KWD

0

76.190,29 (-8,66)

79.179,86 (-9,02)

Ringit Malaysia

MYR

0

5.568,98 (-10,76)

5.820,47 (-10,92)

Krone Na Uy

NOK

0

2.536,86 (+1,73)

2.667,28 (+1,96)

Rúp Nga

RUB

0

376,13 (-1,25)

419,12 (-1,39)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2,401,83 (-0,48)

2,531,93 (-0,53)

Đô la Singapore

SGD

16,971,87 (-5,32)

17,077,08 (-5,44)

17,333,55 (-7,11)

Bạc Thái

THB

713,78 (+0,28)

749,60 (+0,06)

807,04 (+0,24)

Đô la Mỹ

USD

23,101,22 (-1,11)

23,120,11 (-0,56)

23,232,33 (+4,78)

Ðô la New Zealand

NZD

15,114 (-25)

15,245,40 (-25)

15,579,33 (-23)

Nhân Dân Tệ

CNY

0

3,308 (-3,67)

3,428,67 (-3,67)

Kip Lào

LAK

0

2,21

2,43

 

Ind

0

1,73 0(+,03)

0

Riêl Campuchia

KHR

0

5

5

Đô la Đài Loan

TWD

0

740

836

Peso Philippin

PHP

0

453

482

 

ZAR

0

1.540

1.589

 

Nguồn:VITIC