Riêng tháng 7/2019 xuất khẩu sắt thép ước đạt 462.655 tấn, tương đương 311,27 triệu USD, giá 672,8 USD/tấn, giảm 8% cả về lượng và kim ngạch nhưng tăng 0,3% về giá so với tháng 6/2019; so với tháng 7/2018 giảm tương ứng 22,6%, 27,6% và 6,4%.
Campuchia là thị trường tiêu thụ nhiều nhất các loại sắt thép của Việt Nam trong 7 tháng đầu năm, chiếm trên 26,7% trong tổng lượng và chiếm 24,5% trong tổng kim ngạch xuất khẩu sắt thép của cả nước, đạt 1,04 triệu tấn, tương đương 618,9 triệu USD, giá 597 USD/tấn, tăng 44,5% về lượng, tăng 33,8% về kim ngạch nhưng giảm 7,4% về giá so với cùng kỳ năm 2018.
Indonesia là thị trường lớn thứ 2 về tiêu thụ sắt thép Việt Nam, chiếm trên 11% trong tổng lượng và tổng kim ngạch, đạt 430.519 tấn, tương đương 290,4 triệu USD, giá 674,5 USD/tấn, tăng 15,6% về lượng nhưng giảm 1,7% về kim ngạch và giảm 14,9% về giá so với cùng kỳ năm trước.
Thị trường Malaysia xếp thứ 3 về tiêu thụ sắt thép, chiếm 11,3% trong tổng lượng và chiếm 10,8% trong tổng kim ngạch xuất khẩu sắt thép của cả nước, đạt 438.748 tấn, trị giá 272,59 triệu USD, giá 621,3 USD/tấn, tăng 12% về lượng, tăng 2% về kim ngạch, nhưng giảm 8,9% về giá so với cùng kỳ.
Xuất khẩu sắt thép sang thị trường Mỹ sụt giảm rất mạnh 42,2% về lượng và giảm 46,3% về kim ngạch, đạt 308.155 tấn, tương đương 243,39 triệu USD, giá cũng giảm 7,1%, đạt 789,8 USD/tấn.  
Nhìn chung xuất khẩu sắt thép trong 7 tháng đầu năm nay sang phần lớn các thị trường bị sụt giảm kim ngạch so với cùng kỳ năm trước; trong đó giảm mạnh ở một số thị trường sau: Bangladesh giảm 76% cả về lượng và kim ngạch, đạt 1.435 tấn, tương đương 0,93 triệu USD; Anh giảm 70% cả về lượng và kim ngạch; U.A.E giảm 42,8% về lượng và giảm 67,8% về kim ngạch; Đức giảm 50,7% về lượng và giảm 64,8% về kim ngạch.
Tuy niên, vẫn có một số thị trường xuất khẩu tăng mạnh là: Trung Quốc tăng gấp 17,6 lần về lượng và tăng gấp 6 lần về trị giá, đạt 75.439 tấn, trị giá 38,77 triệu USD; Brazil tăng 178,6% về lượng và tăng 166,9% về trị giá, đạt 5.572 tấn, trị giá 5,05 triệu USD; Nhật Bản tăng 285,4% về lượng và tăng 161,6% về kim ngạch, đạt 170.436 tấn, trị giá 93,3 triệu USD. 
Xuất khẩu sắt thép 7 tháng đầu năm 2019
ĐVT: USD
    
        
            | 
             Thị trường 
             | 
            
             7 tháng đầu năm 2019 
             | 
            
             +/- so với cùng kỳ năm 2018 (%)* 
             | 
        
        
            | 
             Lượng (tấn) 
             | 
            
             Trị giá (USD) 
             | 
            
             Lượng 
             | 
            
             Trị giá 
             | 
        
        
            | 
             Tổng cộng 
             | 
            
             3.889.286 
             | 
            
             2.530.439.739 
             | 
            
             14,03 
             | 
            
             -0,12 
             | 
        
        
            | 
             Campuchia 
             | 
            
             1.036.678 
             | 
            
             618.895.213 
             | 
            
             44,47 
             | 
            
             33,75 
             | 
        
        
            | 
             Indonesia 
             | 
            
             430.519 
             | 
            
             290.404.406 
             | 
            
             15,57 
             | 
            
             -1,67 
             | 
        
        
            | 
             Malaysia 
             | 
            
             438.748 
             | 
            
             272.587.254 
             | 
            
             12,04 
             | 
            
             2,1 
             | 
        
        
            | 
             Mỹ 
             | 
            
             308.155 
             | 
            
             243.391.327 
             | 
            
             -42,16 
             | 
            
             -46,25 
             | 
        
        
            | 
             Thái Lan 
             | 
            
             226.892 
             | 
            
             136.720.807 
             | 
            
             35,54 
             | 
            
             13,77 
             | 
        
        
            | 
             Hàn Quốc 
             | 
            
             153.057 
             | 
            
             104.323.672 
             | 
            
             -0,51 
             | 
            
             6,31 
             | 
        
        
            | 
             Nhật Bản 
             | 
            
             170.436 
             | 
            
             93.296.380 
             | 
            
             285,44 
             | 
            
             161,6 
             | 
        
        
            | 
             Philippines 
             | 
            
             174.445 
             | 
            
             87.427.313 
             | 
            
             1,59 
             | 
            
             -11,15 
             | 
        
        
            | 
             Bỉ 
             | 
            
             106.820 
             | 
            
             70.915.991 
             | 
            
             -44,61 
             | 
            
             -52,32 
             | 
        
        
            | 
             Lào 
             | 
            
             76.294 
             | 
            
             54.930.226 
             | 
            
             0,04 
             | 
            
             -3,24 
             | 
        
        
            | 
             Đài Loan (TQ) 
             | 
            
             81.391 
             | 
            
             49.585.878 
             | 
            
             -36,98 
             | 
            
             -31,03 
             | 
        
        
            | 
             Ấn Độ 
             | 
            
             60.340 
             | 
            
             48.195.057 
             | 
            
             -22,14 
             | 
            
             -29,06 
             | 
        
        
            | 
             Italia 
             | 
            
             72.811 
             | 
            
             44.770.669 
             | 
            
             35,72 
             | 
            
             -16,7 
             | 
        
        
            | 
             Trung Quốc đại lục 
             | 
            
             75.439 
             | 
            
             38.766.775 
             | 
            
             1,656,03 
             | 
            
             500,26 
             | 
        
        
            | 
             Tây Ban Nha 
             | 
            
             28.391 
             | 
            
             22.767.781 
             | 
            
             -19,68 
             | 
            
             -15,68 
             | 
        
        
            | 
             Pakistan 
             | 
            
             37.210 
             | 
            
             18.704.407 
             | 
            
             133,17 
             | 
            
             96,65 
             | 
        
        
            | 
             Australia 
             | 
            
             23.280 
             | 
            
             18.623.958 
             | 
            
             -24,93 
             | 
            
             -23,85 
             | 
        
        
            | 
             Myanmar 
             | 
            
             21.827 
             | 
            
             16.144.844 
             | 
            
             -22,41 
             | 
            
             -17,89 
             | 
        
        
            | 
             Anh 
             | 
            
             15.949 
             | 
            
             12.037.439 
             | 
            
             -69,91 
             | 
            
             -71,5 
             | 
        
        
            | 
             Singapore 
             | 
            
             14.827 
             | 
            
             10.479.112 
             | 
            
             4,49 
             | 
            
             -22,47 
             | 
        
        
            | 
             Brazil 
             | 
            
             5.572 
             | 
            
             5.045.688 
             | 
            
             178,6 
             | 
            
             166,9 
             | 
        
        
            | 
             U.A.E 
             | 
            
             6.028 
             | 
            
             4.378.613 
             | 
            
             -42,75 
             | 
            
             -67,82 
             | 
        
        
            | 
             Nga 
             | 
            
             3.690 
             | 
            
             3.744.883 
             | 
            
             -41,92 
             | 
            
             -43,06 
             | 
        
        
            | 
             Saudi Arabia 
             | 
            
             5.026 
             | 
            
             3.464.731 
             | 
            
             156,17 
             | 
            
             152,58 
             | 
        
        
            | 
             Thổ Nhĩ Kỳ 
             | 
            
             1.156 
             | 
            
             1.637.110 
             | 
            
             10,31 
             | 
            
             -2,08 
             | 
        
        
            | 
             Achentina 
             | 
            
             556 
             | 
            
             1.103.701 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Đức 
             | 
            
             597 
             | 
            
             987.035 
             | 
            
             -50,66 
             | 
            
             -64,75 
             | 
        
        
            | 
             Ai Cập 
             | 
            
             1.413 
             | 
            
             947.241 
             | 
            
             -47,99 
             | 
            
             -49,75 
             | 
        
        
            | 
             Bangladesh 
             | 
            
             1.435 
             | 
            
             934.259 
             | 
            
             -75,93 
             | 
            
             -75,52 
             | 
        
        
            | 
             Kuwait 
             | 
            
             546 
             | 
            
             427.468 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Hồng Kông (TQ) 
             | 
            
             94 
             | 
            
             327.802 
             | 
            
             -33,8 
             | 
            
             -22,94 
             | 
        
    
 
(*Tính toán theo số liệu của TCHQ)
 
Nguồn:Vinanet