menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá Euro ngày 21/10/2020 tăng giảm trái chiều giữa các ngân hàng

11:04 21/10/2020

 
Hôm nay tỷ giá Euro so với VND niêm yết tại các ngân hàng tăng giảm trái chiều nhau so với hôm qua.
Theo khảo sát lúc 11h tại 6 ngân hàng lớn, ở cả chiều mua vào và bán ra đều có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá của ngày hôm qua.
Ngân hàng Vietcombank là ngân hàng duy nhất giữ nguyên giá mua bán ở mức 26.606,96 - 27.963,95 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á tăng cả 2 chiều mua bán, tăng 69 VND/EUR giá mua và tăng 77 VND/EUR giá bán, lên mức 27.070 - 27.550 VND/EUR.
Vietinbank cũng tăng cả 2 chiều mua bán, tăng 47 VND/EUR giá mua và tăng 312 VND/EUR giá bán, lên mức 26.988 - 28.093 VND/EUR.
Ngược lại, ngân hàng HSBC giảm cả 2 chiều mua bán, giảm 111 VND/EUR giá mua và giảm 8 VND/EUR giá bán, về mức 26.749 - 27.714 VND/EUR.
Techcombank giảm 260 VND/EUR giá mua nhưng tăng 469 VND/EUR giá bán, lên mức 26.810 - 28.019 VND/EUR.
BIDV tăng 35 VND/EUR giá mua nhưng giảm 103 VND/EUR giá bán, lên mức 26.845 - 27.916 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 26.606,96 - 27.070 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 27.550 - 28.093 VND/EUR. Trong đó, Ngân hàng Đông Á vừa có giá mua Euro cao nhất vừa có giá bán thấp nhất ở mức 27.070 - 27.550VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro được mua - bán ở mức 27.420 – 27.500 VND/EUR, tăng 170 đồng giá mua và tăng 180 đồng giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận lúc 10h giao dịch ở mức 1,1845 USD/EUR, tăng 0,19% so với hôm qua.

Tỷ giá Euro ngày 21/10/2020

ĐVT: VND/EUR  

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.606,96

26.875,72

27.963,95

Ngân hàng Đông Á (DAB)

27.070(+69)

27.180(+71)

27.550(+77)

Techcombank (Techcombank)

26.810(-260)

27.019(-161)

28.019(+469)

Vietinbank (Vietinbank)

26.988(+47)

27.013(-8)

28.093(+312)

BIDV (BIDV)

26.845(+35)

26.918(-101)

27.916(-103)

HSBC Việt Nam (HSBC)

26.749(-111)

26.875(-171)

27.714(-8)

 

 

Nguồn:VITIC