menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ ngày 17/02/2021: USD thị trường tự do tăng

11:09 17/02/2021

Hôm nay, tỷ giá trung tâm giảm, nhưng USD trên thị trường tự do tăng so với trước Tết.
Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.122 VND/USD (giảm 15 đồng so với trước Tết). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.766 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng giảm 15 đồng giá bán.
Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.570 – 23.620 đồng/USD (mua vào - bán ra), tăng 20 đồng cả giá mua và giá bán.

Tỷ giá USD ngày 17/02/2021

                                                                               ĐVT: VND/USD

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.880

22.910

23.090

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.890(-20)

22.910

23.090(+10)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

22.920(+25)

22.920(+5)

23.070(-25)

SeABank (SeABank)

22.910(+70)

22.910(+23)

23.090(+3)

Techcombank (Techcombank)

22.910(+10)

22.930(+30)

23.110(+10)

VPBank (VPBank)

22.890(-10)

22.910(+10)

23.090(+10)

Tỷ giá Euro

Trên thị trường tự do, giá Euro giữ nguyên giá mua - bán như trước Tết ở mức 28.100 – 28.300 VND/EUR.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,2095 USD/EUR, giảm 0,09% so với hôm qua.

Tỷ giá Euro ngày 17/02/2021

                                                                                      ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.964,39(+69,38)

27.236,76(+70,08)

28.373,12(-124,56)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

27.499(+9)

27.610(+10)

28.019(+39)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

27.530(+257)

27.640(+152)

28.020(-470)

SeABank (SeABank)

27.458(+31)

27.538(+86)

28.298(-234)

Techcombank (Techcombank)

27.322(+8)

27.538(+150)

28.538(+105)

VPBank (VPBank)

27.374(+208)

27.563(+270)

28.246(+99)

Tỷ giá ngoại tệ khác
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 11h có 10 ngoại tệ tăng giá, 5 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 10 ngoại tệ tăng giá và 13 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 17/02/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17.395,31 (+8,54)

17.521,57 (-2,27)

18.010,84 (-43,87)

Đô la Canada

CAD

17.719,63 (+25,13)

17.854,72 (+20,48)

18.302,85 (-65,56)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24.957,05 (+212,01)

25.423,17 (+68,41)

25.779,89 (+217,16)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.999,74 (-490,68)

3.364,68 (-155,24)

3.542,70 (-97,09)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.672,15 (-6,40)

3.844,13 (+31,54)

Euro

EUR

27.342,34 (+81,50)

27.467,75 (+69,80)

28.202,09 (-144,53)

Bảng Anh

GBP

31.143,02 (+90,15)

31.367,87 (+112,17)

32.061,91 (-87,42)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.755,51 (-41,40)

2.889,05 (-20,23)

3.039,14 (+32,82)

Rupee Ấn Độ

INR

0

311,46 (-2,36)

323,63 (-4,79)

Yên Nhật

JPY

212,93 (-0,66)

214,46 (-0,87)

220,62 (-2,25

Won Hàn Quốc

KRW

18,81 (+0,44)

19,83 (+0,12)

22,45 (-0,24)

Kuwaiti dinar

KWD

0

75.923,60 (+264,20)

78.903,24 (-274,33)

Ringit Malaysia

MYR

5.325,22 (+14,42)

5.534,10 (-66,18)

5.794,82 (+20,43)

Krone Na Uy

NOK

0

2.624,58 (-41,98)

2.775,33 (+12,47)

Rúp Nga

RUB

0

293,37 (-1,27)

369,60 (+16,65)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.116,80 (+21,29)

6.356,85 (-22,11)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.601,32 (-105,44)

2.831,59 (+37,96)

Đô la Singapore

SGD

16.958,90 (+45,42)

17.073,08 (+29,44)

17.506,42 (-41,44)

Bạc Thái

THB

714,28 (+0,03)

744,25 (-3,15)

793,65 (+5,26)

Đô la Mỹ

USD

22.899,62 (+12,12)

22.914 (+10,33)

23.094 (+5,33)

Kip Lào

LAK

0

2,19 (+0,02)

2,61 (-0,02)

Ðô la New Zealand

NZD

16.272,50 (-125,17)

14.468,26 (-2,012,99)

16.636,33 (-199,67)

Đô la Đài Loan

TWD

743,46 (-0,30)

802 (+802)

870,24 (+27,83)

 

Nguồn:VITIC