Giá cà phê trong nước
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê
|
Địa phương
|
ĐVT
|
Giá TB hôm nay
|
+/- chênh lệch
|
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*
|
Xuất khẩu, FOB
|
USD/tấn
|
1.413
|
+55
|
Nhân xô
|
Đắk Lắk
|
VNĐ/kg
|
31.900
|
+100
|
Lâm Đồng
|
VNĐ/kg
|
31.500
|
+100
|
Gia Lai
|
VNĐ/kg
|
31.800
|
+100
|
Đắk Nông
|
VNĐ/kg
|
31.800
|
+100
|
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Theo các nhà quan sát, lượng hàng giao dịch tại thị trường nội địa Việt Nam bắt đầu tăng khá mạnh do người dân có nhu cầu chi tiêu, mua sắm cho kỳ lễ Tết Nguyên Đán sắp tới. Tuy nhiên, phần lớn người trồng cà phê hiện nay đã xen canh nhiều loại cây trồng để tránh cảnh “được mùa mất giá” thường diễn ra nên áp lực bán hàng cũng không còn diễn ra ồ ạt trước kỳ lễ Tết như các năm trước.
Ở thời điểm hiện tại, Việt Nam đã thu hoạch được hơn 70% sản lượng cà phê robusta niên vụ 2020/21.
Theo ông Lương Văn Tự, Chủ tịch Hiệp hội Cà phê - Cacao Việt Nam, sản lượng cà phê niên vụ 2020/21sẽ còn giảm khoảng 15% do ảnh hưởng bởi đợt mưa lũ hồi tháng 10 và hạn hán hồi tháng 5 và tháng 6.
Cục Chế biến và Phát triển Thị trường Nông sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) cho biết, tồn kho cà phê tại các kho cảng trên thế giới hiện đã giảm xuống mức thấp nhất trong nhiều năm qua là tín hiệu lạc quan cho thấy thị trường xuất khẩu cà phê sẽ cải thiện trong năm 2021.
Trên thị trường thế giới, hai sàn giao dịch có giá ngược chiều nhau. Giá cà phê robusta kỳ hạn tháng 3/2021 trên sàn London tăng 5 USD, tương đương 0,37% lên ở 1.348 USD/tấn. Giá arabica giao cùng kỳ hạn trên sàn New York trừ 1 US cent, tương đương 0,78% xuống ở 127,15 US cent/lb.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá
|
Thay đổi
|
% thay đổi
|
Khối lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
03/21
|
1348
|
+5
|
+0,37
|
9855
|
1349
|
1332
|
1343
|
05/21
|
1358
|
+5
|
+0,37
|
2922
|
1360
|
1343
|
1353
|
07/21
|
1372
|
+5
|
+0,37
|
1148
|
1373
|
1357
|
1367
|
09/21
|
1391
|
+6
|
+0,43
|
328
|
1391
|
1377
|
1387
|
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá
|
Thay đổi
|
%
thay đổi
|
Khối lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
03/21
|
127,15
|
-1,00
|
-0,78
|
19435
|
128,75
|
124,65
|
126
|
05/21
|
129,25
|
-1,00
|
-0,77
|
7927
|
130,8
|
126,8
|
128,75
|
07/21
|
131,1
|
-1,05
|
-0,79
|
3355
|
132,65
|
128,7
|
130,25
|
09/21
|
132,9
|
-1,10
|
-0,82
|
2484
|
134,4
|
130,5
|
131,55
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Nguồn:VITIC/Reuters