menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ ngày 22/02/2021: USD và Euro cùng tăng

11:11 22/02/2021

Hôm nay, tỷ giá trung tâm giảm, nhưng USD và Euro trên thị trường tự do tăng so với cuối tuần qua.

 
Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.125 VND/USD (giảm 9 đồng so với cuối tuần qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.769 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng giảm 9 đồng giá bán.
Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.800 – 23.850 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua và giá bán cùng tăng 50 đồng so với cuối tuần qua.

Tỷ giá USD ngày 22/02/2021

                                                                                 ĐVT: VND/USD

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.900(+5)

22.930(+5)

23.110(+5)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.920(-10)

22.940(+10)

23.100(+10)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

22.930(+17)

22.930(-3)

23.090(-23)

SeABank (SeABank)

22.930(+55)

22.930(+8)

23.110(-12)

Techcombank (Techcombank)

22.913(+3)

22.933(+23)

23.113(+3)

VPBank (VPBank)

22.910(-15)

22.930(+5)

23.110(+5)

Tỷ giá Euro
Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.480 – 28.580 VND/EUR, tăng 80 đồng cả giá mua và giá bán so với cuối tuần qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,2119 USD/EUR, không đổi so với cuối tuần qua.

Tỷ giá Euro ngày 22/02/2021

                                                                                      ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

27.070,45(+77,31)

27.343,89(+78,09)

28.484,70(+81,34)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

27.613(+23)

27.724(+24)

28.110(+30)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

27.620(+214)

27.730(+108)

28.120(-505)

SeABank (SeABank)

27.597(+54)

27.677(+109)

28.437(-211)

Techcombank (Techcombank)

27.417(+46)

27.634(+189)

28.636(+146)

VPBank (VPBank)

27.510(+343)

27.699(+404)

28.383(+234)

Tỷ giá ngoại tệ khác

Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 11h có 13 ngoại tệ tăng giá, 2 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 16 ngoại tệ tăng giá và 7 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 22/02/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17.740,13 (+157,19)

17.864,61 (+143,10)

18.359,85 (+124,49)

Đô la Canada

CAD

17.903,97 (+119,11)

18.035,67 (+109,89)

18.475,54 (+35,11)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24.988,61 (+209,94)

25.406,12 (+10,46)

25.791,68 (+225,85)

Nhân Dân Tệ

CNY

3.000,91 (-486,42)

3.369,02 (-146,87)

3.546,33 (-83,06)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.685,20 (-5,84)

3.856,88 (+40,48)

Euro

EUR

27.480,39 (+135,37)

27.602,42 (+119,79)

28.328,69 (-70,53)

Bảng Anh

GBP

31.612,16 (+85,69)

31.832,65 (+98,39)

32.517,85 (-78,05)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.777,84 (-23)

2.904,96 (-7,79)

3.039,15 (+32,80)

Rupee Ấn Độ

INR

0

312,24 (-4,38)

324,95 (-4,09)

Yên Nhật

JPY

213,85 (+1,56)

215,48 (+1,29)

221,54 (+0,10)

Won Hàn Quốc

KRW

18,94 (+0,37)

19,91 (-0,01)

22,45 (-0,37)

Kuwaiti dinar

KWD

0

76.014,80 (+91,91)

78.997,96 (+95,50)

Ringit Malaysia

MYR

5.337,63 (+8,77)

5.545,98 (-80,19)

5.806,80 (+20,67)

Krone Na Uy

NOK

0

2.634,18 (-46,29)

2.786,75 (+16,17)

Rúp Nga

RUB

0

292,31 (-4,16)

367,78 (+14,04)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.122,12 (+0,02)

6.362,38 (+0,03)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.612,31 (-123,26)

2.845,01 (+28,30)

Đô la Singapore

SGD

17.067,31 (+80,85)

17.178,05 (+58,78)

17.603,42 (-0,48)

Bạc Thái

THB

717,68 (+3,43)

744,77 (-2,65)

794,55 (+7,06)

Đô la Mỹ

USD

22.929,07 (+21,07)

22.943,86 (+19,69)

23.120,43 (+12,93)

Kip Lào

LAK

0

2,20 (+0,02)

2,62 (-0,02)

Ðô la New Zealand

NZD

16.522,75 (+135,08)

14.874,14 (-1,604,61

16.888,14 (+64,14)

Đô la Đài Loan

TWD

746,38 (+0,44)

827,20 (+827,20)

872,68 (+28,52)

Nguồn:VITIC