Giá cà phê trong nước (Đvt: VNĐ/kg)
Tỉnh thành
|
Địa phương
|
Giá cả
|
Biến động
|
Lâm Đồng
|
Di Linh
|
119.500
|
-
|
Lâm Hà
|
119.500
|
-
|
Bảo Lộc
|
119.500
|
-
|
Đắk Lắk
|
Cư M'gar
|
120.000
|
-
|
Ea H'leo
|
119.900
|
-
|
Buôn Hồ
|
119.900
|
-
|
Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
120.000
|
-
|
Đắk R'lấp
|
120.000
|
-
|
Gia Lai
|
Chư Prông
|
120.000
|
-
|
Pleiku
|
119.900
|
-
|
La Grai
|
119.900
|
-
|
Kon Tum
|
|
120.000
|
-
|
Bảng chi tiết giá arabica các kỳ hạn trên sàn ICE (Đvt: US cent/lb)
Lưu ý: Giá cà phê trong nước thực tế sẽ có sự chênh lệch theo từng địa phương, phương thức vận chuyển, phương thức thanh toán, khối lượng giao dịch…
Nguồn:Vinanet/VITIC/Tradingeconomics, Reuters