menu search
Đóng menu
Đóng

Giá gạo tại một số tỉnh ngày 31/1/2015

13:40 02/02/2015
 

Mặt hàng

Giá (đ/kg)

Lâm Đồng

Gạo tẻ thường

13.000

Gạo nếp thường

21.000

Đỗ xanh hạt

38.000

Ngô thu mua tại Đơn dương

8.000

Tiền Giang

 

Gạo tẻ thường

10.000

Gạo tẻ ngon

17.000

Giá mua nông sản:

 

Thóc tẻ thường

5.600

Gạo nguyên liệu loại 1 (trắng) Công ty lương thực mua

6.600(-1.500)

Gạo nguyên liệu loại 2 (chà lứt)

7.100(-1.200)

Gạo thành phẩm XK 5% tấm

7.600(-100)

Gạo thành phẩm XK 10% tấm

7.500(-100)

Gạo thành phẩm XK 15% tấm

7.300(-100)

Gạo thành phẩm XK 25% tấm

7.100(-100)

Cà Mau

 

Thóc tẻ thường

5.900

Gạo tẻ thường

10.500

Gạo lài sữa

14.000

Gạo nguyên liệu loại 1

7.200

Gạo nguyên liệu loại 2

6.800

Gạo thành phẩm xuất khẩu 5% tấm

8.000

Gạo thành phẩm xuất khẩu 25% tấm

7.350

Bình Dương

 

Gạo tẻ thường

13.500

Gạo tấm thơm, nàng hương

17.000

Bạc Liêu

 

Thóc tẻ thường (lúa hè thu)

5.650(-50)

Gạo tẻ thường

9.000

Gạo thơm lài

13.000

Gạo nguyên liệu lức

6.750(-50)

Gạo nguyên liệu trắng

6.850(-200)

Đồng Nai

 

Thóc tẻ thường

6.100

Gạo tẻ thường

12.000

Gạo thơm Đài Loan

18.000

Trà Vinh

 

Lúa thường mới

5.500

Gạo thường

10.000

Gạo Tài Nguyên

14.000

Nếp ngon

18.000

Cám gạo

6.000

Đỗ xanh

42.000

Đỗ tương

28.000

Lạc

48.000

Thái Nguyên

 

Gạo Tám Điện Biên

15500

Gạo Bao Thai Định Hóa

11500

Gạo Bắc Hương

15500

Gạo tẻ thường Khang dân

11000

Gạo nếp cái hoa vàng

21000

An Giang

 

Gạo CLC IR 50404

9500

Gạo CLC

12000

Gạo đặc sản Jasmine

13000

Hà Nội (bán buôn)

 

Gạo Xi23

12000

Gạo Bắc Thơm số 7

14800

Gạo tẻ thường Khang dân

11500

Gạo tẻ thường Q5

11500

Gạo nếp cái hoa vàng

25200

Tây Ninh

 

Gạo tẻ thường

10.000

Gạo Tài nguyên loại 1

14.500

Thóc tẻ thường

4.500

Đồng Tháp

 

Gạo tẻ thường

11.000

Gạo thơm lài

15.000

Thóc tẻ thường

4.400

Thóc xuất khẩu

4.800

Gạo NL loại 1

7.000

Gạo NL loại 2

6.400

Gạo XK 5% tấm

7.450

Gạo XK 10% tấm

7.300

Gạo XK 15% tấm

7.100

Gạo XK 20% tấm

6.900

Gạo XK 25% tấm

6.850

Cám (xay, lau)

5.200

Tấm 1/2

6.300

Tấm 2/3

6.100

Tấm 3/4

5.800

Nguồn: Vinanet

Nguồn:Vinanet