menu search
Đóng menu
Đóng

Giá hàng hoá thế giới ngày 16-03-2009

14:31 17/03/2009
Gạo:
 
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
460
USD/T
Gạo Thái lan
100%B
FOB Băng Cốc
600
USD/T
 
15%
525
USD/T
 
25%
475
USD/T
 
Cà phê: 
 
Loại cà phê
Kỳ hạn
Thị trường
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Đơn vị
Cà phê Arabica
Giao tháng 05/09
Tại NewYork
110,75
0,60
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 5/09
Tại London
1530
-19
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 05/09
Tại Tokyo
16620
120
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 11/09
Tại Tokyo
16.8100
-10
Yen/100 kg
 
Đường:
 
Đường thô
Giao tháng 5/09
Tại NewYork
12,99
0,11
Uscent/lb
Đường trắng
Giao tháng 5/09
Tại London
396,50
1,30
USD/T
 
Cao su: 
 
Loại/thị trường
Kỳ hạn
Giá
+/-
Đơn vị tính
Thai RSS3                
T3/09
1,44
0
USD/kg
Malaysia SMR20
T3/09
1,37
0
USD/kg
Indonesia SIR20           
T3/09
0,56
0
USD/kg
Thai USS3                         
 
45
0
baht/kg
 
Dầu: 
 
Thị trường
Loại dầu
Kỳ hạn
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Niu Oóc
 
 
 
 
( USD/ thùng)
Dầu thô
Tháng 4/2009
47,35
1,10 USD
Luân Đôn
 
 
 
 
( USD/ thùng)
Dầu brent
Tháng 4/2009
43,98
-0,95 USD
Niu Oóc( USD/ gallon)
Xăng RBOB
Tháng 4/2009
1,3673
1,44 cents
 
Vàng:
 
USD/ounce
Mua vào
Bán ra
922,20
923,40
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN 
Symbol
Last
Change
USD/CAD
1,2687

-0,0032
USD/JPY
98,2250
0,0461
USD-HKD
7,7524

0,0005
AUD-USD
0,6607

0,0015
USD-SGD
1,5344

0,0010
USD-INR
51,3250

0,0000
USD-CNY
6.8361
-0.0020
USD-THB
35.8300
0.0050
EUR/USD
1.3006
0.0037
GBP-USD
1.4102
0.0040
USD-CHF
1.1839
-0.0010
 
 
Chỉ số chứng khoán thế giới: 
Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
7.216,97

-7,01
S&P 500
753,89

-2,66
NASDAQ
1.404.02

-27,48
FTSE 100
3,863,99

110.31
NIKKEL225
7.818,82

114,67
HANG SENG
12.929.17

-47,54
 
 
 

Nguồn:Vinanet