Gạo:
Gạo Thái lan |
100% B |
FOB Băng Cốc |
650 |
USD/T |
|
25% tấm |
’ |
400 |
USD/T |
Gạo Việt nam |
25% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
510 |
USD/T |
|
15% |
|
425 |
|
Cà phê:
Loại cà phê |
Kỳ hạn |
Thị trường |
Giá đóng cửa |
Chênh lệch |
Đơn vị |
Cà phê Arabica |
Giao tháng 12/08 |
Tại NewYork |
114,50 |
-1,10 |
US cent/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 1/09 |
Tại London |
1791 |
-3 |
USD/T |
Cà phê Arabica |
Giao tháng 1/09 |
Tại Tokyo |
17990 |
-540 |
Yen/69 kg |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 5/09 |
Tại Tokyo |
19540 |
+1000 |
Yen/100 kg |
Đường:
Đường thô |
Giao tháng 3/09 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
11,50 |
0,08 |
Đường trắng |
Giao tháng 12/08 |
Tại London |
USD/T |
327,00 |
2,50 |
Cao su:
Loại/thị trường |
Kỳ hạn |
Giá |
Đơn vị |
+/- |
Tokyo |
T 3/2009 |
185,2 |
Yen/ kg |
+16 |
Thai RSS3 |
T12/08 |
1,75 |
USD/kg |
+0,15 |
Malaysia SMR20 |
T12/08 |
1,75 |
USD/kg |
+0,05 |
Indonesia SIR20 |
T12/08 |
0,75 |
USD/lb |
0,05 |
Thai USS3 |
11/2008 |
1,75 |
baht/kg |
+0,15 |
Dầu:
Thị trường |
Loại dầu |
Kỳ hạn |
Giá đóng cửa |
Chênh lệch |
Luân Đôn
( USD/ thùng) |
Dầu brent |
Tháng 11/2008 |
72,03 |
2,43 USD |
Niu Oóc
( USD/ thùng) |
Dầu thô |
Tháng 11/2008 |
74,25 |
2,40 USD |
Niu Oóc( USD/ gallon) |
Xăng RBOB |
Tháng 11/2008 |
2,2099 |
7,70 cent |
Vàng:
USD/ounce
Thị trường |
Mua vào |
Bán ra |
London |
803 |
804 |
New York |
792,80 |
793,30 |
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
Change |
USD/CAD |
1.1930 |
0.0019 |
USD/JPY |
101.8260 |
-0.0335 |
USD-HKD |
7.7572 |
0.0012 |
AUD-USD |
0.6978 |
-0.0066 |
USD-SGD |
1.4744 |
-0.0018 |
USD-INR |
48.9700 |
0.0000 |
USD-CNY |
6.8328 |
0.0028 |
USD-THB |
34.3100 |
0.0225 |
EUR/USD |
1.3335 |
-0.0008 |
GBP-USD |
1.7193 |
0.0004 |
USD-CHF |
1.1505 |
0.0009 |
Chỉ số chứng khoán thế giới:
Indices |
Last |
Change |
DJ INDUSTRIAL |
9,265.43 |
413.21 |
S&P 500 |
985.40 |
44.85 |
NASDAQ |
1,770.03 |
58.74 |
FTSE 100 |
4,282.67 |
219,66 |
NIKKEL225 |
9,238.59 |
233,00 |
HANG SENG |
14.554.21 |
-676,31 |
Nguồn:Vinanet