Những mặt hàng Việt Nam nhập khẩu chủ yếu từ thị trường Thổ Nhĩ Kỳ gồm: máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng; vải các loại; hóa chất; dược phẩm; sản phẩm hóa chất; thức ăn gia súc và nguyên liệu; quặng và khoáng sản khác; linh kiện phụ tùng ôtô; hàng điện gia dụng và linh kiện..trong đó kim ngạch nhập khẩu lớn nhất là nhóm mặt hàng máy móc, thiết bị dụng cụ và phụ tùng trị giá 53,32 triệu USD, tăng 0,15% chiếm 23,72% tỷ trọng; tiếp đến là mặt hàng vải các loại, trị giá nhập khẩu 25,09 triệu USD, giảm 24,51%.
Những mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu tăng so với cùng kỳ năm trước: sản phẩm hóa chất tăng 21,17%; thức ăn gia súc và nguyên liệu tăng 202,04%; hàng điện gia dụng và linh kiện tăng 23,74%.
Một số mặt hàng kim ngạch nhập khẩu giảm mạnh: sắt thép các loại 95,35%; linh kiện phụ tùng ôtô giảm 60,37%; nguyên phụ liệu thuốc lá giảm 36,69%.
Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Thỗ Nhĩ Kỳ 10T/2020
(tính toán từ số liệu công bố ngày 12/11/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Nhóm mặt hàng
|
Tháng 10/2020
|
+/- so với tháng 9/2020 (%)
|
10 tháng đầu năm 2020
|
+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)
|
Tỷ trọng 10T 2020 (%)
|
Tổng KNNK
|
24,850,253
|
42,22
|
224.800.792
|
-24,37
|
100
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
3,737,186
|
-3,21
|
53.324.883
|
0,15
|
23,72
|
Vải các loại
|
2,809,721
|
13,46
|
25.069.554
|
-24,51
|
11,15
|
Hóa chất
|
650,586
|
5,55
|
17.621.685
|
-41,14
|
7,84
|
Dược phẩm
|
868,835
|
44,10
|
10.235.827
|
-27,58
|
4,55
|
Sản phẩm hóa chất
|
827,969
|
-12,83
|
10.000.941
|
21,17
|
4,45
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
-100,00
|
8.888.778
|
202,04
|
3,95
|
Quặng và khoáng sản khác
|
508,432
|
41,12
|
6.485.275
|
-12,01
|
2,88
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
921,374
|
67,74
|
5.508.512
|
10,84
|
2,45
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
75,297
|
-12,79
|
4.961.004
|
-60,37
|
2,21
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
549,800
|
124,25
|
3.905.055
|
23,74
|
1,74
|
Sắt thép các loại
|
463,070
|
368,59
|
2.015.077
|
-95,35
|
0,90
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
|
-100,00
|
1.052.406
|
-36,69
|
0,47
|
Hàng hóa khác
|
13,437,982
|
84,94
|
75.731.795
|
-8,21
|
33,69
|
Nguồn:VITIC