menu search
Đóng menu
Đóng

Kim ngạch NK hàng hóa từ Hàn Quốc 11 tháng đầu năm đạt 41,8 tỷ USD

07:24 25/12/2020

Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ Hàn Quốc trong tháng 11/2020 đạt 4,33 tỷ USD, giảm 2,53% so với tháng trước đó, đưa tổng kim ngạch nhập khẩu của cả nước trong 11 tháng từ thị trường này đạt 41,8 tỷ USD, giảm 3,22% so với cùng kỳ năm trước.

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là mặt hàng nhập khẩu có kim ngạch lớn nhất 11 tháng đạt 15,48 tỷ USD, chiếm tỷ trọng 37,03%, giảm 2,06% so với cùng kỳ.

Kế đến là 7 mặt hàng khác cũng có kim ngạch nhập khẩu tỷ USD. Trong 7 mặt hàng tỷ USD này riêng điện thoại các loại và linh kiện có kim ngạch tăng trưởng còn lại đều sụt giảm so với cùng kỳ.

Cụ thể: Điện thoại các loại và linh kiện đạt 6,59 tỷ USD (+23,67%); Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác đạt 5,39 tỷ USD (-3,85%); Sản phẩm từ chất dẻo đạt 1,62 tỷ USD (-1,47%); Vải các loại đạt 1,45 tỷ USD (-21,57%); Chất dẻo nguyên liệu đạt 1,38 tỷ USD (-6,92%); Kim loại thường đạt 1,33 tỷ USD (-1,63%); Sắt thép các loại đạt 1,17 tỷ USD (-8,73%)…

Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Hàn Quốc 11T/2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 14/12/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

T11/2020

So với T10/2020 (%)

11T/2020

So với cùng kỳ 2019 (%)

Tỷ trọng 11T (%)

Tổng kim ngạch NK

4.330.574.055

-2,53

41.797.692.143

-3,22

100

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

1.378.810.027

-8,53

15.479.601.315

-2,06

37,03

Điện thoại các loại và linh kiện

1.054.807.877

-0,06

6.586.515.576

23,67

15,76

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

462.355.606

-4,05

5.386.887.336

-3,85

12,89

Sản phẩm từ chất dẻo

136.910.019

-10,15

1.621.531.431

-1,47

3,88

Vải các loại

159.613.481

16,33

1.447.871.059

-21,57

3,46

Chất dẻo nguyên liệu

142.714.594

4,84

1.379.640.124

-6,92

3,3

Kim loại thường khác

139.672.904

-0,44

1.331.977.689

-1,63

3,19

Sắt thép các loại

108.623.268

-13,07

1.170.860.343

-8,73

2,8

Linh kiện, phụ tùng ô tô

112.824.311

1,57

930.852.701

-13,49

2,23

Xăng dầu các loại

83.979.955

42,83

928.369.152

-43,39

2,22

Sản phẩm từ sắt thép

64.609.874

18,42

704.128.927

9,6

1,68

Sản phẩm hóa chất

64.904.415

0,78

638.809.813

-1,75

1,53

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

50.002.651

11,6

490.836.227

-25,94

1,17

Hóa chất

34.527.538

-14,87

389.100.534

-0,72

0,93

Giấy các loại

19.164.130

-4,44

217.573.148

-17,73

0,52

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

17.469.935

-7,03

190.795.634

-49,57

0,46

Cao su

21.275.545

-1,98

183.097.099

-11,41

0,44

Sản phẩm từ kim loại thường khác

16.411.257

10,82

171.520.900

-14,98

0,41

Dây điện và dây cáp điện

18.636.680

11,05

165.744.555

4,72

0,4

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

13.646.222

-4,34

164.458.170

-1,29

0,39

Dược phẩm

11.761.225

-40,86

153.152.827

-2,31

0,37

Xơ, sợi dệt các loại

12.049.293

10,23

122.542.028

-23,61

0,29

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

10.777.249

-14,78

100.866.749

78,62

0,24

Sản phẩm từ cao su

9.172.588

23,9

83.441.928

-19,89

0,2

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

19.892.275

92,04

70.954.980

71,46

0,17

Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

6.368.692

-3,8

68.151.160

8,96

0,16

Ô tô nguyên chiếc các loại

9.200.587

17,94

64.256.786

-20,18

0,15

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

4.590.384

16,7

53.380.936

-25,42

0,13

Hàng thủy sản

6.677.044

49,56

49.947.204

-28,11

0,12

Sản phẩm từ giấy

5.210.792

11,85

48.848.252

-17,03

0,12

Hàng điện gia dụng và linh kiện

4.463.879

13,1

47.670.120

-10,63

0,11

Phân bón các loại

4.216.576

-37,94

42.516.468

27,9

0,1

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

4.417.373

-18,75

42.233.268

1,61

0,1

Chế phẩm thực phẩm khác

4.022.845

3,39

40.570.032

-6,61

0,1

Hàng rau quả

4.817.594

28,4

36.865.995

17,04

0,09

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

3.957.444

34,78

36.646.900

5,59

0,09

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

726.651

-81,65

28.141.674

9,61

0,07

Gỗ và sản phẩm gỗ

1.998.747

380,77

17.001.262

2,75

0,04

Quặng và khoáng sản khác

1.541.838

15,29

14.742.262

29,55

0,04

Sữa và sản phẩm sữa

1.139.165

-26,79

14.451.112

15,48

0,03

Dầu mỡ động thực vật

510.023

6,91

3.963.707

-8,51

0,01

Nguyên phụ liệu dược phẩm

183.202

-72,03

3.194.309

-24,67

0,01

Bông các loại

352.932

58,79

2.624.909

-61

0,01

Khí đốt hóa lỏng

342.778

121,28

2.329.001

-53,47

0,01

Hàng hóa khác

101.222.589

-1,26

1.069.026.543

-12,35

2,56

Nguồn:VITIC