menu search
Đóng menu
Đóng

Kim ngạch xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc 10 tháng 2020 đạt 16 tỷ USD

18:02 20/11/2020

Trong 10 tháng đầu năm kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang thị trường Hàn Quốc đạt 16 tỷ USD, giảm 3,7% so với cùng kỳ năm 2019.
 
Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang thị trường Hàn Quốc trong 10 tháng đầu năm đạt 16 tỷ USD, giảm 3,7% so với cùng kỳ năm 2019; tính riêng tháng 10 đạt 1,6 tỷ USD, giảm 9,6% so với tháng 9/2020 và giảm 15,6% so với cùng tháng năm 2019.
Trong 10 tháng đầu năm nhóm hàng thủy sản dẫn đầu về kim ngạch, đạt 631 triệu USD, giảm 1,4% so với cùng kỳ; tính riêng tháng 10 đạt 72,97 triệu USD, tăng 8,9% so với tháng 9/2020, và giảm 1,4% so với cùng kỳ năm 2019.
Nhóm hàng rau quả đứng vị trị thứ 2 đạt 122,76 triệu USD, tăng 14,6% so với cùng kỳ năm 2019; tính riêng tháng 10 đạt 10,78 triệu USD, tăng 30% so với tháng 9/2020 và giảm 6,8% so với tháng 10/2019.
Nhóm hàng Cà Phê đứng vị trí thứ 3 đạt 55,37 triệu USD, tăng 5% so với cùng kỳ năm 2019; tính riêng tháng 10 đạt 4,4 triệu USD, giảm 26,4% so với tháng 9/2020 và giảm 30% so với tháng 10/020.
Nhìn chung trong tháng 10 xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc có một số mặt hàng đạt kim ngạch cao so với tháng 9/2020 như: Phân bón các loại đạt 889 nghìn USD, tăng 1,658%; quặng và khoáng sản khác đạt 700 nghìn USD, tăng 148%; thức ăn gia súc và nguyên liệu đạt 2,69 triệu USD tăng 79%; sắn và các sản phẩm từ sắn đạt 1,25 triệu USD tăng 63%.
Ngược lại trong tháng 10 cũng có một sô số mặt hàng sụt giảm về kim ngạch như: Than các loại giảm 98%; xăng dầu các loại giảm 51%; hóa chất giảm 31%; điện thoại các loại và linh kiện giảm 28%.

Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc 10 tháng 2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 14/11/2020 của TCHQ)

                                                                                             ĐVT: USD

Mặt hàng

Tháng 10/2020

+/- so với tháng 9/2020

10 tháng đầu năm 2020

+/- so với cùng kỳ năm 2019

Tỷ trọng 10T 2020

HÀN QUỐC

1.620.934.849

-9,60

16.095.787.317

-3,67

100

Hàng thủy sản

72.966.927

8,85

631.142.909

-1,38

3,92

Hàng rau quả

10.782.253

30,03

122.764.472

14,56

0,76

Cà phê

4.443.541

-26,36

55.371.357

4,95

0,34

Hạt tiêu

878.170

-8,85

12.708.766

9,73

0,08

Sắn và các sản phẩm từ sắn

1.246.736

62,93

23.517.091

-6,90

0,15

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

3.618.789

17,41

36.477.778

-0,74

0,23

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

2.687.717

79,39

16.497.845

-14,60

0,10

Quặng và khoáng sản khác

700.762

148,35

3.715.338

-34,60

0,02

Than các loại

33.683

-97,89

6.678.931

-71,26

0,04

Xăng dầu các loại

710.285

-50,64

21.673.004

-50,38

0,13

Hóa chất

4.650.575

-31,43

56.737.467

2,90

0,35

Sản phẩm hóa chất

9.353.328

19,60

80.010.386

10,09

0,50

Phân bón các loại

889.304

1657,69

3.284.036

-56,08

0,02

Chất dẻo nguyên liệu

2.069.059

-7,99

15.973.994

3,39

0,10

Sản phẩm từ chất dẻo

21.927.347

18,96

171.421.933

1,00

1,07

Cao su

4.154.318

-2,42

35.277.479

-34,26

0,22

Sản phẩm từ cao su

7.267.367

25,68

57.270.834

0,54

0,36

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

9.118.548

17,98

101.038.599

-10,94

0,63

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

2.018.405

12,93

17.478.799

16,98

0,11

Gỗ và sản phẩm gỗ

70.867.496

9,67

660.320.929

0,16

4,10

Giấy và các sản phẩm từ giấy

2.723.744

3,48

22.254.068

7,34

0,14

Xơ, sợi dệt các loại

25.473.340

0,57

268.551.431

-3,87

1,67

Hàng dệt, may

271.881.211

-25,70

2.500.228.527

-14,42

15,53

Vải mành, vải kỹ thuật khác

9.204.960

16,29

62.591.514

19,93

0,39

Giày dép các loại

35.942.276

8,81

457.095.493

-6,88

2,84

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

9.025.137

21,57

74.666.485

-9,69

0,46

Sản phẩm gốm, sứ

2.980.103

4,04

29.249.270

11,60

0,18

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

1.390.870

21,89

13.752.564

-44,23

0,09

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

2.643.720

4,73

17.884.230

16,01

0,11

Sắt thép các loại

20.719.802

10,51

135.726.807

3,15

0,84

Sản phẩm từ sắt thép

13.624.169

14,29

120.495.907

-18,54

0,75

Kim loại thường khác và sản phẩm

20.827.838

9,76

206.799.545

1,03

1,28

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

246.629.395

-6,49

2.334.076.950

-4,37

14,50

Điện thoại các loại và linh kiện

300.790.668

-28,62

4.092.752.086

-9,14

25,43

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

30.036.990

0,52

269.181.435

-17,08

1,67

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

201.980.470

3,15

1.698.600.968

29,48

10,55

Dây điện và dây cáp điện

20.521.294

11,80

165.716.494

16,13

1,03

Phương tiện vận tải và phụ tùng

48.454.745

21,76

389.608.202

22,94

2,42

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

2.792.789

4,34

24.219.018

-18,20

0,15

Hàng hóa khác

122.906.720

9,20

1.082.974.374

17,58

6,73

 

Nguồn:VITIC