AD01
|
Thép không gỉ cán nguội
|
7219.32.00, 7219.33.00, 7219.34.00, 7219.35.00, 7219.90.00, 7220.20.10, 7220.20.90, 7220.90.10, 7220.90.90.
|
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Đài Loan – Trung Quốc
|
QĐ số 3162/QĐ-BCT ngày 21 tháng 10 năm 2019
|
AD02
|
Thép mạ
|
7210.41.11, 7210.41.12, 7210.41.19, 7210.49.11, 7210.49.12, 7210.49.13, 7210.49.19, 7210.50.00, 7210.61.11, 7210.61.12, 7210.61.19, 7210.69.11, 7210.69.12, 7210.69.19, 7210.90.10, 7210.90.90, 7212.30.11, 7212.30.12, 7212.30.13, 7212.30.14, 7212.30.19, 7212.30.90, 7212.50.13, 7212.50.14, 7212.50.19, 7212.50.23, 7212.50.24, 7212.50.29, 7212.50.93, 7212.50.94, 7212.50.99, 7212.60.11, 7212.60.12, 7212.60.19, 7212.60.91, 7212.60.99, 7225.92.90, 7226.99.11, 7226.99.91
|
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và Đại Hàn Dân quốc
|
QĐ số 3023/QĐ-BCT ngày 20 tháng 11 năm 2020
|
AD03
|
Thép hình chữ H
|
7216.33.11, 7216.33.19, 7216.33.90, 7228.70.10, 7228.70.90
|
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
|
QĐ số 3024/QĐ-BCT ngày 20 tháng 11 năm 2020
|
AD12
|
Ma-lai-xi-a
|
QĐ số 1975/QĐ-BCT ngày 18 tháng 8 năm 2021
|
AD04
|
Thép phủ màu
|
7210.70.11, 7210.70.19, 7210.70.91, 7210.70.99, 7212.40.11, 7212.40.12, 7212.40.19, 7212.40.91, 7212.40.92, 7212.40.99, 7225.99.90, 7226.99.19, 7226.99.99
|
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và Đại Hàn Dân quốc
|
QĐ số 1283/QĐ-BCT ngày 20 tháng 4 năm 2021
|
AD05
|
Nhôm thanh định hình
|
7604.10.10, 7604.10.90, 7604.21.90, 7604.29.10, 7604.21.90
|
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
|
QĐ số 1282/QĐ-BCT ngày 20 tháng 4 năm 2021
|
AD07
|
Plastic và sản phẩm bằng plastic làm từ các polyme từ propylen
|
3920.20.10, 3920.20.91
|
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Vương quốc Thái Lan và Ma-lai-xi-a
|
QĐ số 1900/QĐ-BCT ngày 20 tháng 7 năm 2020
|
AD08
|
Thép cán nguội (ép nguội) dạng cuộn hoặc tấm
|
7209.16.10; 7209.16.90; 7209.17.10; 7209.17.90; 7209.18.91; 7209.18.99; 7209.26.10; 7209.26.90; 7209.27.10; 7209.27.90; 7209.28.10; 7209.28.90; 7209.90.90; 7211.23.20; 7211.23.30; 7211.23.90; 7211.29.20; 7211.29.30; 7211.29.90; 7225.50.90
|
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
|
QĐ số 3390/QĐ-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2020
|
AD09
|
Bột ngọt
|
2922.42.20
|
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và Cộng hòa In-đô-nê-xi-a
|
QĐ số 1933/QĐ-BCT ngày 22 tháng 7 năm 2020
|
AD10
|
Sợi dài làm từ polyester
|
5402.33.00, 5402.46.00 và 5402.47.00
|
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Ấn Độ, Cộng hòa In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a
|
QĐ số 2080/QĐ-BCT ngày 31 tháng 8 năm 2021
|
AD13 - AS01
|
Đường mía
|
1701.13.00, 1701.14.00 và 1701.99.10, 1701.99.90, 1701.91.00 và 1702.90.91
|
Vương quốc Thái Lan
|
QĐ số 1578/QĐ-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2021
|
AD14
|
Sorbitol
|
2905.44.00, 3824.60.00
|
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Ấn Độ và Cộng hòa In-đô-nê-xi-a
|
QĐ số 1719/QĐ-BCT ngày 06 tháng 7 năm 2021
|