menu search
Đóng menu
Đóng

Xuất khẩu sang Nhật Bản 11 tháng đầu năm 2020 đạt trên 17,48 tỷ USD

15:05 24/12/2020

11 tháng đầu năm 2020 hàng hóa của Việt Nam xuất khẩu sang Nhật đạt trên 17,48 tỷ USD, giảm 5,7% so với cùng kỳ.
Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, kim ngạch thương mại 2 chiều Việt Nam – Nhật Bản đạt 35,9 tỷ USD trong 11 tháng đầu năm 2020, giảm 1,1% so với cùng kỳ năm 2019, trong đó hàng hóa của Việt Nam xuất khẩu sang Nhật đạt trên 17,48 tỷ USD, giảm 5,7% và nhập khẩu từ Nhật Bản gần 18,42 tỷ USD, tăng 3,6%; như vậy Việt Nam nhập siêu từ thị trường Nhật Bản 936,3 triệu USD (trong khi 11 tháng đầu năm 2019 Việt Nam xuất siêu sang Nhật Bản 772,06 triệu USD).
Có 5 nhóm hàng xuất khẩu sang Nhật Bản đạt kim ngạch lớn trên 1 tỷ USD đó là: Dệt may đạt trên 3,21 tỷ USD, chiếm 18,4% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa các loại sang Nhật Bản, giảm 11,4% so với 11 tháng đầu năm 2019; nhóm phương tiện vận tải đạt 2,13 tỷ USD, giảm 10,2%, chiếm 12,2%; máy móc thiết bị phụ tùng 1,82 tỷ USD, chiếm 10,4%, tăng 3,7%; thủy sản 1,3 tỷ USD, chiếm 7,5%, giảm 3,5%; Gỗ và sản phẩm gỗ 1,16 tỷ USD, chiếm 6,6%, giảm 1,6%.
Xét về mức tăng trưởng xuất khẩu sang Nhật Bản 11 tháng đầu năm nay so với cùng kỳ năm 2019, thì thấy phần lớn các loại hàng hóa sụt giảm kim ngạch; trong đó giảm mạnh ở các nhóm hàng sau: Hóa chất giảm 19,6%, chỉ đạt 274,25 triệu USD; Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù giảm 17,3%, đạt 307,13 triệu USD; Dầu thô giảm 63,5%, đạt 92,01 triệu USD; Sắt thép các loại giảm 38%, đạt 67,92 triệu USD. Ngược lại, xuất khẩu hạt điều sang Nhật Bản tăng mạnh 62,5%, đạt 38,13 triệu USD; Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày tăng 18%, đạt 136,86 triệu USD.

Xuất khẩu sang Nhật Bản 11 tháng đầu năm 2020

(Tính toán theo số liệu công bố ngày 12/12/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

 

Nhóm hàng

 

Tháng 11/2020

+/- so với tháng 10/2020 (%)

 

11 tháng đầu năm 2020

+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)

 

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch XK

1.743.289.723

1,02

17.482.096.793

-5,72

100

Hàng dệt, may

317.026.728

3,1

3.207.541.678

-11,42

18,35

Phương tiện vận tải và phụ tùng

248.366.362

-0,14

2.132.743.275

-10,15

12,2

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

192.411.102

4,37

1.822.238.907

3,72

10,42

Hàng thủy sản

133.984.191

-2,71

1.303.077.947

-3,46

7,45

Gỗ và sản phẩm gỗ

115.085.113

-0,95

1.159.351.008

-1,64

6,63

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

87.893.249

3,05

889.410.509

-5,16

5,09

Điện thoại các loại và linh kiện

103.254.047

-4,84

854.317.789

13,4

4,89

Giày dép các loại

50.912.340

-1,35

768.207.759

-12,74

4,39

Sản phẩm từ chất dẻo

58.583.437

0,66

620.104.431

-7,54

3,55

Sản phẩm từ sắt thép

41.759.264

-4,25

442.269.489

0,33

2,53

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

29.300.277

16,42

328.581.337

12,23

1,88

Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù

27.933.533

26,44

307.130.376

-17,28

1,76

Dây điện và dây cáp điện

35.919.325

21,95

286.670.682

3,31

1,64

Hóa chất

27.319.100

10,91

274.249.024

-19,62

1,57

Kim loại thường khác và sản phẩm

19.807.345

3,46

200.169.486

-12,28

1,14

Cà phê

11.287.098

-13,61

170.384.314

15,4

0,97

Sản phẩm hóa chất

13.114.304

-9,14

141.257.549

-4,4

0,81

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

14.132.784

11,05

136.861.635

18,05

0,78

Sản phẩm từ cao su

15.441.855

-5,23

133.285.330

3,49

0,76

Hàng rau quả

10.453.447

18,29

118.221.663

5,11

0,68

Dầu thô

 

 

92.007.154

-63,49

0,53

Sản phẩm gốm, sứ

7.057.110

2,25

71.993.274

8,11

0,41

Sắt thép các loại

7.706.039

3,06

67.924.822

-37,95

0,39

Xơ, sợi dệt các loại

4.674.950

-26,05

65.159.518

-15,94

0,37

Giấy và các sản phẩm từ giấy

6.101.866

7,52

65.033.065

-8,3

0,37

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

6.958.335

18,95

60.286.012

-48,71

0,34

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

8.091.697

8,24

57.711.795

0,05

0,33

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

5.513.898

-30,55

56.468.863

-9,57

0,32

Chất dẻo nguyên liệu

3.954.164

-26,72

53.799.313

-25,12

0,31

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

5.474.838

3,15

47.976.546

5,69

0,27

Than các loại

3.420.771

247,9

46.925.733

-26,78

0,27

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

2.786.934

-32,68

45.020.124

-51,52

0,26

Hạt điều

3.095.936

3,74

38.126.396

62,51

0,22

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

2.133.994

22,08

24.351.459

-26,55

0,14

Vải mành, vải kỹ thuật khác

3.075.096

23,76

23.729.414

-28,95

0,14

Quặng và khoáng sản khác

2.508.371

477,21

15.917.545

-0,5

0,09

Cao su

1.996.113

64,46

14.128.556

-12,27

0,08

Hạt tiêu

872.340

39,04

6.782.743

-0,08

0,04

Sắn và các sản phẩm từ sắn

 

-100

1.293.666

-28,05

0,01

Phân bón các loại

141.769

17,01

997.507

-77,03

0,01

Hàng hóa khác

113.740.601

-9

1.330.389.098

11,54

7,61

 

 

Nguồn:VITIC