menu search
Đóng menu
Đóng

Kim ngạch nhập khẩu hàng hoá từ Malaysia quí I/2010 tăng 59,39% so cùng kỳ

14:41 14/05/2010
Kim ngạch nhập khẩu hàng hoá từ Malaysia tháng 3/2010 đạt 255,6 triệu USD, tăng 21,01% so với tháng 2/2010 và tăng 58,57% so với tháng 3/2009; đưa kim ngạch nhập khẩu cả quí I/2010 lên 725,63 triệu USD, tăng 59,39% so với cùng kỳ năm 2009.
Kim ngạch nhập khẩu hàng hoá từ Malaysia tháng 3/2010 đạt 255,6 triệu USD, tăng 21,01% so với tháng 2/2010 và tăng 58,57% so với tháng 3/2009; đưa kim ngạch nhập khẩu cả quí I/2010 lên 725,63 triệu USD, tăng 59,39% so với cùng kỳ năm 2009.
Mặt hàng xăng dầu đứng đầu về kim ngạch nhập khẩu từ Malaysia với 101,3 triệu USD trong quí I/2010, chiếm 13,96% tổng kim ngạch; đứng thứ 2 là mặt hàng sắt thép với 96,62 triệu USD, chiếm 13,32%; tiếp đến sản phẩm máy vi tính, điện tử 73,32 triệu USD, chiếm 10,1%; dầu mỡ động thực vật 66,4 triệu USD, chiếm 9,16%...
Hầu hết các mặt hàng nhập khẩu từ Malaysia trong quí I/2010 đều tăng kim ngạch so với quí I/2009; dẫn đầu về mức tăng trưởng kim ngạch là mặt hàng xăng dầu với 101,3 triệu USD (tăng 436,5%); tiếp đến Sản phẩm khác từ dầu mỏ (+359,34%); Phân bón (+296,22%); Linh kiện phụ tùng xe máy (+172,21%); Linh kiện phụ tùng ô tô (+137,01%); Thức ăn gia súc và nguyên liệu (+127,83%); Sắt thép (+122,67%); Kim loại thường (+112,61%); Hàng rau quả (+102,76%); Nguyên phụ liệu thuốc lá (+102,29%). Tuy nhiên, có 7 nhóm mặt hàng nhập khẩu bị sụt giảm kim ngạch so với cùng kỳ; trong đó giảm mạnh nhất là sản phẩm từ sắt thép (-76,74%); sau đó là phương tiện vận tải phụ tùng (-74,91%); Thuốc trừ sâu và nguyên liệu (-43,8%); Xơ sợi dệt (-28,06%); Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng (-19,13%); Sản phẩm từ kim loại thường (-5,69%); Sữa và sản phẩm sữa (-1,82%).
Nhóm các mặt hàng nhập khẩu từ Malaysia được chú ý nhất trong tháng 3/2010, đạt kim ngạch tăng mạnh so với tháng 2/2010 là: Sữa và sản phẩm sữa đạt 1,69 triệu USD (+330,71%); Thuốc trừ sâu và nguyên liệu (+268,97%); Hàng thuỷ sản (+227,39%); Cao su (+192,99%). Tuy nhiên, một số mặt hàng sụt giảm kim ngạch so với tháng 2/2010 như: Nguyên phụ liệu thuốc lá (-44,07%); Xăng dầu (-39,69%); Sản phẩm khác từ dầu mỏ (-25,32%); Khí đốt hoá lỏng (-24,31%); Dược phẩm (-4,88%).
Những sản phẩm chủ yếu nhập khẩu từ Malaysia quí I/2010
ĐVT: USD
Mặt hàng
 
Tháng 3/2010
 
3 tháng 2010
% Tăng, giảm kim ngạch T3/2010 so T2/2010
% Tăng, giảm kim ngạch T3/2010 so T3/2009
% Tăng, giảm kim ngạch 3T/2010 so 3T/2009
Tổng cộng
255.590.499
725.632.526
+21,01
+58,57
+59,39
Xăng dầu các loại
29.816.096
101.308.625
-39,69
+583,20
+436,50
Sắt thép
37.350.245
96.618.462
+34,49
+57,42
+122,67
 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
27.945.183
73.324.974
+52,42
+37,90
+29,86
Dầu mỡ động thực vật
23.188.118
66.434.619
+41,29
+33,98
+80,79
Chất dẻo nguyên liệu
14.754.368
37.486.917
+62,01
+50,27
+30,36
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
11.994.849
32.977.101
+58,04
+14,67
-19,13
Hoá chất
12.215.360
30.745.454
+54,60
+74,15
+56,57
Gỗ và sản phẩm gỗ
11.185.377
30.315.774
+82,51
+38,52
+62,19
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
6.364.284
28.143.417
-25,32
+819,56
+359,34
Khí đốt hoá lỏng
7.373.592
27.548.714
-24,31
+93,58
+87,84
Sản phẩm hoá chất
9.647.201
24.458.849
+40,52
+53,15
+52,26
Sản phẩm từ chất dẻo
6.718.509
17.700.370
+44,66
+57,90
+57,53
Kim loại thường khác
4.382.097
13.820.913
+28,52
+81,61
+112,61
Phân bón
0
9.031.926
*
*
+296,22
Vải các loại
3.108.058
8.794.983
+23,11
+23,72
+13,77
Sản phẩm từ sắt thép
2.877.104
8.052.509
+61,12
-28,84
-76,74
Xơ sợi dệt các loại
2.768.378
7.281.012
+17,32
-17,25
-28,06
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
1.351.720
5.921.521
+0,37
+14,47
+60,97
Sữa và sản phẩm sữa
1.687.397
5.322.189
+330,71
-31,66
-1,82
Cao su
2.300.776
5.053.444
+192,99
+94,75
+88,98
Dây điện và dây cáp điện
1.474.582
4.817.416
+5,27
+90,81
+28,92
Nguyên phụ liệu thuốc lá
1.138.176
4.229.928
-44,07
+9,16
+102,29
Nguyên phụ liệu dệt may da giày
1.719.515
3.988.952
+61,12
+17,45
+41,17
Sản phẩm từ cao su
1.403.494
3.842.015
+72,79
+20,54
+48,47
Linh kiện phụ tùng ô tô
1.322.784
3.714.158
+7,01
+124,16
+137,01
Giấy các loại
1.401.633
3.507.261
+80,40
-25,81
+21,00
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
1.178.516
3.307.147
+0,80
+58,06
+127,83
Dược phẩm
665.314
1.749.083
-4,88
+60,37
+77,52
Linh kiện phụ tùng xe máy
642.907
1.682.362
+18,06
+168,33
+172,21
Hàng thuỷ sản
719.427
1.406.429
+227,39
+102,21
+14,27
Sản phẩm từ giấy
405.564
1.379.485
+23,99
-3,72
+40,32
Sản phâm từ kim loại thường khác
373.269
979.615
+54,72
+215,54
-5,69
Hàng rau quả
203.719
860.987
+41,39
-27,77
+102,76
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
441.059
629.089
+268,97
-36,03
-43,80
Phương tiện vận tải phụ tùng khác
0
21.938
*
*
-74,91
(vinanet-ThuyChung)

Nguồn:Vinanet