Đặc biệt là xuất khẩu vào thị trường EU giảm khá mạnh trong khi đó thì xuất khẩu vào thị trường Nhật Bản vẫn tiếp tục tăng. Sự giảm sút của EU một phần là do ảnh hưởng của sự suy thoái kinh tế, bên cạnh đó thì sự ảnh hưởng của yếu tố mùa vụ cũng tác động rất lớn đến kim ngạch xuất khẩu ghế khung gỗ của Việt Nam vào thị trường này.
Cơ cấu các thị trường xuất khẩu ghế khung gỗ của Việt Nam trong tháng 6/2009
(tỷ trọng tính theo kim ngạch)
Mỹ |
45,6% |
Nhật Bản |
10,5% |
Hàn Quốc |
8,7% |
Anh |
7,5% |
Ôxtrâylia |
6,7% |
Pháp |
3,5% |
Canada |
3,4% |
Đức |
2,4% |
Hà Lan |
1,6% |
Các nước khác |
10,1% |
Trong tháng 6/2009, kim ngạch xuất khẩu mặt hàng này vào thị trường Mỹ đạt cao nhất với 10,6 triệu USD, tăng 16,5% so với tháng trước, tính chung 6 tháng đầu năm, kim ngạch xuất khẩu mặt hàng ghế khung gỗ vào thị trường này đạt 55,3 triệu USD, giảm 23% so với cùng kỳ năm 2008. Đứng thứ hai sau Mỹ là thị trường Nhật Bản với kim ngạch 2,4 triệu USD, đưa tổng kim ngạch 6 tháng 2009 đạt 14,1 triệu USD, tăng 6,1% so với cùng kỳ năm 2008.
Ngoài ra, các doanh nghiệp Việt Nam còn xuất khẩu sang một số thị trường khác như Đức với kim ngạch trong tháng 6/2009 đạt 560,11 nghìn USD, tính chung 6 tháng đầu năm đạt 21,01 triệu USD, giảm 51,38% so với cùng kỳ; Pháp – kim ngạch 6 tháng đạt 16,10 triệu USD, giảm 45,17% so với cùng kỳ; Hàn Quốc – kim ngạch trong tháng đạt 2,02 triệu USD, tính chung 6 tháng năm 2009 đạt 9,34 triệu USD giảm 11,21% so với cùng kỳ...
Tham khảo một số thị trường nhập khẩu ghế khung gỗ của Việt Nam trong tháng 6 năm 2009
Đơn vị: USD
Thị trường |
Tháng 6/2009 |
Mỹ |
10.599.500 |
Anh |
1.751.021 |
Đức |
560.115 |
Pháp |
811.699 |
Nhật Bản |
2.439.132 |
Hàn Quốc |
2.018.650 |
Hà Lan |
383.244 |
Tây Ban Nha |
102.739 |
Italia |
58.618 |
Bỉ |
158.100 |
Đan Mạch |
129.856 |
Ôxtrâylia |
1.548.824 |
Thuỵ Điển |
91.520 |
Phần Lan |
180.163 |
Canada |
786.488 |
Hy Lạp |
157.999 |
Ba Lan |
3.598 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
94.138 |
Na Uy |
15.452 |
Ai Len |
127.919 |
Đài Loan |
186.971 |
Áo |
864 |
Malaysia |
69.605 |
Ixraen |
44.362 |
Li Băng |
19.999 |
Bồ Đào Nha |
55.553 |
Trung quốc |
52.969 |
Nam Phi |
173.105 |
Achentina |
87.712 |
.... |
... |
Nguồn:Vinanet