menu search
Đóng menu
Đóng

Nhập khẩu phân bón năm 2010 giảm cả về lượng và trị giá

08:47 17/02/2011

Phân Ure là chủng loại được nhập khẩu về nhiều nhất trong năm 2010 với 988,1 nghìn tấn chiếm 28,1% lượng phân bón nhập khẩu của cả nước, trị giá 318,1 triệu USD, giảm 30,69% về lượng và giảm 23,66% về trị giá so với năm 2009, trong đó tháng 12 nhập 166,8 nghìn tấn, trị giá 60,7 triệu USD giảm 9,77% về lượng và giảm 10,32% về trị giá so với tháng liền kề trước đó.
 
 


Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, năm 2010 cả nước nhập hơn 3 triệu tấn phân bón các loại với trị giá 1,2 tỷ USD chiếm 1,4% trong tổng kim ngạch nhập khẩu của cả nước trong năm 2010, giảm 22,25% về lượng và giảm 13,94% về trị giá so với năm 2009.

Phân Ure là chủng loại được nhập khẩu về nhiều nhất trong năm 2010 với 988,1 nghìn tấn chiếm 28,1% lượng phân bón nhập khẩu của cả nước, trị giá 318,1 triệu USD, giảm 30,69% về lượng và giảm 23,66% về trị giá so với năm 2009, trong đó tháng 12 nhập 166,8 nghìn tấn, trị giá 60,7 triệu USD giảm 9,77% về lượng và giảm 10,32% về trị giá so với tháng liền kề trước đó.

Chủng loại phân bón được nhập về nhiều trong năm 2010 là phân DAP với 703,7 nghìn tấn, trị giá 349,7 triệu USD, giảm 28,24% về lượng và giảm 6,58% về trị giá so với năm 2009, trong đó tháng 12 nhập 96,3 nghìn tấn, giảm 47,75% so với tháng 11/2010.

Kế đến là phân SA với lượng nhập trong năm là hơn 683 nghìn tấn, trị giá 97,4 triệu USD giảm 41,44% về lượng và giảm 37,52% so với năm trước đó.

Đáng chú ý, chủng loại phân Kali tuy không nhập về nhiều nhưng nếu so với năm 2009 thì lượng nhập khẩu lại tăng 36,36% (656,9 nghìn tấn), trị giá 265,9 triệu USD, giảm 4,6% so với năm 2009.

Cuối cùng là phân NPK với 244,1 nghìn tấn, trị giá 95,1 triệu USD, giảm 27,05% về lượng và giảm 28,05% về trị giá so với năm trước.

Thống kê chủng loại phân bón nhập khẩu năm 2010

ĐVT: Lượng (tấn); Trị giá (USD)

 
 
Năm 2010
Năm 2009
% So sánh
Lượng
trị giá
Lượng
trị giá
Lượng
trị giá
Phân bón các loại
3.513.295
1.217.699.614
4.518.932
1.414.919.994
-22,25
-13,94
-Phân Ure
988.117
318.171.924
1.425.565
416.781.854
-30,69
-23,66
-Phân DAP
703.728
349.708.332
980.622
374.331.884
-28,24
-6,58
-Phân SA
683.077
97.493.270
1.166.365
156.041.125
-41,44
-37,52
-Phân Kali
656.948
265.989.691
481.772
278.823.703
+36,36
-4,60
-Phân NPK
244.110
95.164.798
334.615
132.273.193
-27,05
-28,05

Nguồn:Vinanet