menu search
Đóng menu
Đóng

Tham khảo giá xuất, nhập khẩu ngày 05/01/2009

11:23 05/01/2009
Xuất khẩu
 
1.      Xăng A92     565 USD/tấn Đội thủ tục – Chi cục HQ CK Lệ Thanh
2.      Trái Thanh Long          0,3 USD/kg Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn khu vực II
3.      Tôn thẻ thịt luộc đông lạnh (WS)         7,01 USD/kg Chi cục HQ KCN Đà Nẵng
4.      Cao su SVR3L      24.000.000 VND/tấn HQ Cửa khẩu Bắc Luân
5.      Bạt phủ kiện PE       2819,11 USD/tấn HQ Việt Trì (Thuộc HQ Hà Nội)
6.      Đá nghiền cấp phối        100.000 VND/m3 Chi cục HQCK Lệ thanh (Gia Lai)
7.      Thép xây dựng phi 6mm, 8mm    11.000.000 VND/tấn Chi cục HQ CK Cầu Treo Hà Tĩnh
8.      Cát vàng tự nhiên     9 USD/m3 Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn Khu vực II
9.      Thép ống vuông 20x20x0,6mmx6m    0,77 USD/kg Chi cục HQ CK Tịnh  Biên An Giang
10.  Nhiên liệu Diesel dùng cho động cơ tốc độ cao    621 USD/tấn Chi cục HQ Vinh Nghệ An
11.  Chả giò tôm     5,87 USD/kg HQ Cảng Vict
12.   Bột sữa dừa (bao 20 kg)        72000 VND/kg Chi cục HQ CK Chi Ma Lạng Sơn
 
Nhập khẩu
 
1.      Phân đạm Urea công thức hoá học (NH2)2CO    6.500.000 VND/tấn HQ Cửa khẩu Ka Long
2.      Thuốc nhuộm: dianix red cc       24,85 USD/kg Đội thủ tục Chơn Thành HQCK QT Hoa Lư
3.      Hoá chất hữu cơ dùng trong ngành nhựa   1.200 USD/tấn Chi cục HQ điện tử TP HCM
4.      Gỗ trắc xẻ hộp         1000 USD/m3 chi cục HQ CK Cha Lo Quảng Bình
5.      Gỗ xẻ Gõ đỏ (bên) PANUDIA COCHION PINCERR    1500 USD/m3 Chi cục HQ CK Katum Tây Ninh
6.      Gỗ cao su xẻ - qua chế biến        240 USD/m3 Chi cục HQ CK Xa Mát Tây Ninh
7.      Ván ép MDF (915x2135x3,0)mm         335 USD/m3 Chi cục HQ Quản lý ngoài KCN Bình Dương
8.      Thực phẩm chức năng OMECARE          0,05 USD/viên Chi cục HQ Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất
9.      Lúa mì xá (APW)                 408 USD/tấn Chi cục HQ CK Cảng – Sân bay Vũng Tàu
10.  Khí đốt hoá lỏng        565 USD/tấn Chi cục HQ Bắc Hà nội
11.   Máy lọc nước sử dụng trong nhà hàng code EV 9330-42          280 USD/cái Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn Khu vực II
 

Nguồn:Vinanet