Đứng đầu về kim ngạch nhập khẩu giấy các loại 11tháng đầu năm là thị trường Indonesia với 214.554 tấn, đạt 155.904.708 USD (chiếm 22,66% về lượng và 22,56% về giá trị của tổng lượng giấy nhập khẩu); đứng thứ 2 là thị trường Thái Lan chiếm 23,66% về lượng và 18,23% về trị giá.
Trong 11 tháng đầu năm, hầu hết các thị trường đều có kim ngạch nhập khẩu giảm so với cùng kỳ năm 2008, chỉ có 5 thị trường có kim ngạch tăng; trong đó kim ngạch nhập khẩu từ thị trường Nga chỉ đứng thứ 10 với 15.928.656 USD, nhưng đạt mức tăng trưởng cao nhất, tới 370,73% so cùng kỳ; đứng thứ 2 về mức độ tăng trưởng là kim ngạch nhập khẩu từ thị trường Áo với 2.516.415USD, tăng 118,13%; tiế theo là kim ngạch nhập khẩu từ Phần Lan tăng 38,94%; Hàn Quốc tăng 24,08%; Malaysia tăng 22,77%.
Các thị trường có kim ngạch nhập khẩu giảm mạnh là: Italia giảm 95,46%; Pháp giảm giảm 50,33%; Singapore giảm 30,52%; Trung Quốc giảm 26,82%.
Thị trường nhập khẩu giấy 11 tháng đầu năm 2009
Thị trường |
Tháng 11 |
11tháng |
Tăng giảm kim ngạch so cùng kỳ 2008 (%) |
Lượng (tấn) |
Trị giá(USD) |
Lượng (tấn) |
Trị giá(USD) |
Tổng cộng |
99.252 |
69.768.312 |
946.641 |
690.965.475 |
Nhập khẩu DN vốn FDI |
41.398 |
23.988.364 |
350.890 |
227.336.020 |
Indonesia |
18.425 |
15.313.426 |
214.554 |
155.904.708 |
-2,53 |
Thái Lan |
17.329 |
11.899.443 |
223.988 |
125.988.825 |
-2,53 |
Đài Loan |
20.416 |
10.470.104 |
178.394 |
83.837.600 |
-15,21 |
Singapore |
12.510 |
7.582.412 |
27.758 |
77.848.266 |
-30,52 |
Hàn Quốc |
4.898 |
3.366.564 |
83.539 |
48.249.787 |
+24,08 |
Trung Quốc |
4.647 |
3.713.870 |
51.213 |
41.154.885 |
-26,82 |
Nhật Bản |
4.665 |
3.872.932 |
29.042 |
30.066.189 |
-28,5 |
Malaysia |
1.029 |
1.023.310 |
23.261 |
19.186.187 |
+22,77 |
Philippines |
2.416 |
1.364.743 |
31.181 |
17.129.156 |
-8,88 |
Nga |
3.220 |
2.078.449 |
23.674 |
15.928.656 |
+370,73 |
Hoa Kỳ |
1.209 |
940.134 |
11.820 |
11.152.573 |
-21,16 |
Ấn Độ |
35 |
152.104 |
2.346 |
10.445.806 |
-8,49 |
Phần Lan |
966 |
1.077.558 |
5.355 |
5.832.837 |
+38,94 |
Đức |
1.010 |
833.786 |
5.968 |
5.577.988 |
-21,49 |
Italia |
2.113 |
2.272.620 |
3.379 |
5.133.446 |
-95,46 |
Áo |
1.009 |
569.009 |
4.198 |
2.516.415 |
+118,13 |
Pháp |
73 |
92.627 |
1.408 |
1.460.603 |
-50,33 |
Nguồn:Vinanet