menu search
Đóng menu
Đóng

Diễn biến giá các mặt hàng kim loại thế giới ngày 19/12/2025

10:16 19/12/2025

Dựa trên số liệu ngày 19/12/2025, thị trường kim loại và nguyên liệu công nghiệp ghi nhận xu hướng biến động chọn lọc, phản ánh sự khác biệt rõ nét về cung – cầu giữa các nhóm ngành.
 

Nhóm kim loại quý tiếp tục là điểm sáng. Bạc, bạch kim và lithium duy trì mức tăng mạnh, với bạch kim và bạc tăng hai chữ số theo tuần, cho thấy nhu cầu dài hạn từ ngành công nghiệp và đầu tư vẫn rất cao. Lithium tăng +4,33% trong tuần, phản ánh nhu cầu pin và xe điện tiếp tục bùng nổ.

Nhóm kim loại công nghiệp cơ bản như đồng và thép ghi nhận biến động nhẹ, với đồng tăng tuần này +1,45%, còn thép nội địa Trung Quốc tăng nhẹ +1,35%, trong khi thép HRC và thép phế liệu hầu như đi ngang, cho thấy hoạt động sản xuất công nghiệp đang cải thiện thận trọng nhưng không đồng đều.

Ngược lại, silicon vẫn chịu áp lực giảm từ đầu năm (-23,54%), dù có tuần hồi phục nhẹ, cho thấy cung vượt cầu trong ngành vật liệu bán dẫn và năng lượng mặt trời. Quặng sắt ổn định, phản ánh sự cân bằng tạm thời giữa cung và cầu trong ngành thép thô.

Nhìn chung, thị trường công nghiệp cuối năm 2025 đang phân hóa rõ rệt: nguyên liệu phục vụ năng lượng mới, công nghệ cao và kim loại quý dẫn dắt xu hướng tăng, trong khi các mặt hàng gắn với thép truyền thống và vật liệu xây dựng vẫn đối mặt nhiều thách thức.

BẢNG GIÁ CHI TIẾT:

Kim loại

Giá

%

Hàng tuần

Hàng tháng

Từ đầu năm đến nay

So với năm trước

Vàng

USD/tấn ounce

4325,48

-0,13%

0,65%

6,11%

64,84%

64,98%

Bạc

USD/tấn ounce

64,907

-0,75%

4,82%

28,29%

125,06%

120,28%

Đồng

USD/Lbs

5.3575

0.10%

1,45%

8,03%

34,61%

32,77%

Thép

CNY/T

3087,00

0,10%

1,35%

0,95%

-6,74%

-4,46%

Lithium

CNY/T

97550

0,52%

4,33%

9,73%

29,98%

29,21%

Quặng sắt CNY

CNY/T

777,00

-0,19%

1,97%

-1,46%

-0,26%

0,45%

Bạch kim

USD/tấn ounce

1939.20

-0,56%

10,60%

29,00%

117,34%

109,58%

Thép HRC

USD/T

906.03

-0,11%

-0,11%

-0,55%

27,79%

26,19%

Quặng sắt

USD/T

106,90

0,27%

0,65%

2,53%

3,18%

2,71%

Silicon

CNY/T

8640,00

0,06%

4,28%

-7,99%

-23,54%

-25,61%

Thép phế liệu

USD/T

368,00

0,14%

0,41%

3,37%

%

2,36%

Titan

CNY/KG

46,00

0,00%

0,00%

-1,08%

3,37%

3,37%

Nguồn:Vinanet/VITIC/Trading Economics