menu search
Đóng menu
Đóng

Tổng hợp diễn biến giá các mặt hàng kim loại thế giới ngày 22/12/2025

10:36 22/12/2025

Dựa trên diễn biến thị trường, các mặt hàng kim loại ghi nhận xu hướng phân hóa rõ nét, phản ánh sự khác biệt về cung – cầu và kỳ vọng phục hồi giữa các nhóm ngành.
 

 

Nhóm kim loại quý tiếp tục là điểm sáng của thị trường. Giá vàng duy trì xu hướng tăng mạnh, tăng hơn 67% từ đầu năm, nhờ nhu cầu trú ẩn an toàn và kỳ vọng nới lỏng chính sách tiền tệ toàn cầu. Bạc và bạch kim ghi nhận mức tăng rất mạnh, lần lượt tăng gần 138% và hơn 133% từ đầu năm, được hỗ trợ đồng thời bởi dòng tiền đầu tư và nhu cầu công nghiệp trong các lĩnh vực năng lượng, ô tô và công nghệ cao.

Ở nhóm kim loại phục vụ sản xuất và chuyển dịch năng lượng, giá đồng và lithium tiếp tục tăng, với mức tăng từ đầu năm lần lượt đạt gần 37% và hơn 30%. Diễn biến này phản ánh kỳ vọng cải thiện nhu cầu từ ngành điện, hạ tầng và pin – xe điện, dù đà tăng vẫn mang tính thận trọng trong bối cảnh triển vọng kinh tế toàn cầu chưa thực sự rõ ràng.

Ngược lại, nhóm thép và nguyên liệu đầu vào ngành thép tiếp tục chịu áp lực. Giá thép tính theo CNY giảm hơn 7% từ đầu năm, silicon giảm sâu trên 23%, trong khi quặng sắt biến động trong biên độ hẹp, cho thấy nhu cầu xây dựng và sản xuất công nghiệp, đặc biệt tại Trung Quốc, vẫn còn yếu. Thép HRC dù tăng theo năm nhưng xu hướng ngắn hạn vẫn kém tích cực.

Nhìn chung, thị trường kim loại thế giới đang cho thấy sự phân hóa rõ rệt: kim loại quý và các nguyên liệu gắn với chuyển dịch năng lượng tiếp tục dẫn dắt xu hướng tăng, trong khi các mặt hàng phục vụ xây dựng và công nghiệp truyền thống vẫn đối mặt nhiều thách thức.

 

BẢNG GIÁ CHI TIẾT

Kim loại

Giá

% trong ngày

Hàng tuần

Hàng tháng

Từ đầu năm đến nay

So với năm trước

Vàng

USD/tấn ounce

4387,95

1,04%

1,82%

6,02%

67,08%

67,65%

Bạc

USD/tấn ounce

68,903

2,63%

7,27%

33,71%

137,90%

131,48%

Đồng

USD/Lbs

5.4623

0,95%

2,28%

9,21%

36,98%

35,23%

Thép

CNY/T

3076,00

0,23%

0,98%

-0,49%

-7,07%

-4,77%

Lithium

CNY/T

97650

0,10%

3,33%

6,96%

30,11%

29,25%

Quặng sắt CNY

CNY/T

779,00

0,39%

3,25%

-1,33%

0,00%

1,10%

Bạch kim

USD/tấn ounce

2098,00

4,47%

15,61%

35,05%

133,36%

120,11%

Thép HRC

USD/T

906,05

-0,11%

-0,11%

-0,65%

27,79%

25,32%

Quặng sắt

USD/T

106,92

0,02%

0,82%

2,57%

3,19%

2,97%

Silicon

CNY/T

8630,00

-0,17%

2,43%

-3,47%

-23,63%

-25,95%

Thép phế liệu

USD/T

367,50

-0,14%

0,41%

3,38%

%

2,23%

Titan

CNY/KG

46,00

0,00%

0,00%

-1,08%

3,37%

3,37%

 

Nguồn:Vinanet/VITIC/Trading Economics