menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/01/2020: Các ngân hàng biến động nhẹ

16:21 28/01/2021

Tỷ giá bán tham khảo tại Sở giao dịch NHNN sáng nay cũng tăng 3 đồng, ở mức 23.791 VND/USD.
 
Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố tỷ giá trung tâm ở mức 23.147 VND/USD, tăng 3 đồng so với giá niêm yết hôm qua. Với biên độ 3% được quy định, hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch là trong khoảng 22.453 - 23.841 VND/USD.
Tỷ giá bán tham khảo tại Sở giao dịch NHNN sáng nay cũng tăng 3 đồng, ở mức 23.791 VND/USD.
Tỷ giá USD cập nhật lúc 15:37 28/01/2021 có 0 ngân hàng tăng giá, 7 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 0 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Sài Gòn với giá là 23,110.00 VNĐ/USD ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín 23,144.00 VNĐ/USD.
Tỷ giá USD trong nước
-Vietcombank giá USD được niêm yết 22.940 – 23.150 VND/USD (mua vào bán ra) giảm 10 VND/EUR giá mua và giảm 10 VND/EUR giá bán.
-Á Châu giá USD được niêm yết 22.970 - 23.150 VND/USD (mua vào bán ra) không đổi so với hôm qua ở cả 2 chiều mua bán.
-Đông Á giá USD được niêm yết 22.990 – 23.150 VND/USD (mua vào bán ra), giữ nguyên giá so với phiên giao dịch ngày hôm qua
-SeABank Châu giá USD được niêm yết 22.980 – 23.160 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá so với phiên giao dịch ngày hôm qua
-Techcombank Châu giá USD được niêm yết 22.927 - 23.152 VND/USD giảm 2 VND/EUR giá mua và giảm 2 VND/EUR giá bán.
-VPBank Châu giá USD được niêm yết 22.950 - 23.150 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 10 VND/EUR giá mua và giảm 10 VND/EUR giá bán.
-Ngân hàng Quân đội giá USD được niêm yết 22.955 - 23.165 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 5 VND/EUR giá mua và giảm 5 VND/EUR giá bán.
-Ngân hàng Quốc tế, Châu giá USD được niêm yết 22.960 - 23.160 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi so với phiên giao dịch ngày hôm qua.
-Ngân hàng Saigon (SCB) giá USD được niêm yết 23.110 - 23.260 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi so với phiên giao dịch ngày hôm qua.
-Ngân hàng Sacombank giá USD được niêm yết 22.962 - 23.144 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi so với phiên giao dịch ngày hôm qua.
-Ngân hàng VietinBank giá USD được niêm yết 22.916 - 23.163 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 2 VND/EUR giá mua và giảm 2 VND/USD giá bán.
-BIDV giá USD được niêm yết 23.960 - 23.160 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 10 VND/EUR giá mua và giảm 10 VND/EUR giá bán.
-Agribank giá USD được niêm yết 22.970 - 23.160 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 10 VND/EUR giá mua giữ nguyên chiều bán ra.
-HSBC giá USD được niêm yết 22.985 - 23.165 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi cả hai chiều mua bán.
Tỷ giá ngoại tệ cập nhật lúc 15:15 28/01/2021 có 0 ngoại tệ tăng giá, 15 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 0 ngoại tệ tăng giá và 22 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 28/01/2020

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17,244 (-226.54)

17,367 (-224)

17,863.84(-221)

Đô la Canada

CAD

17,646 (147)

17,777 (-149)

18,218.87(-145)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

25,212 (-71.33)

25,655 (-77)

26,017.67(-75)

Nhân Dân Tệ

CNY

2,996 (-5.80)

3,361 (-7.39)

3,539.66(-8)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3,684 (-14)

3,855.77(-15)

Euro

EUR

27,459 (128)

27,583 (-129)

28,311.80(-122)

Bảng Anh

GBP

30,898 (151)

31,118 (-148)

31,790.10(-156)

Đô la Hồng Kông

HKD

2,783 (0.53)

2,901.58 (-4.98)

3,044.85(0.39)

Rupee Ấn Độ

INR

0

311.82 (0.52)

324(-0.53)

Yên Nhật

JPY

216.65(-1.10)

218.27 (-1.13)

224.38(-1.07)

Won Hàn Quốc

KRW

18.81(0.18)

19.76 (0.10)

22.45 (-0.12)

Kuwaiti dinar

KWD

0

76,021 (-133)

79,004 (-138)

Ringit Malaysia

MYR

5,343 (-4.97)

5,550 (-3.35)

5,809 (-4.05)

Krone Na Uy

NOK

0

2,589 (-26.81)

2,731.47 (-33.54)

Rúp Nga

RUB

0

286 (-3.56)

358.89 (-4.46)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6,133 (-2.66)

6,374.28 (-2.76)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2,594.27(-14.88)

2,822(-18.92)

Đô la Singapore

SGD

16,996(-80)

17,108 (-11,081)

17,536.(-76.97)

Bạc Thái

THB

717.66(-1.34)

744.94 (-1.31)

794.32(-2.53)

Đô la Mỹ

USD

22,969(-3.50)

22,983(-5.07)

23,163(-2.79)

 

Nguồn:VITIC