Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố tỷ giá trung tâm ở mức 23.147 VND/USD, tăng 3 đồng so với giá niêm yết hôm qua. Với biên độ 3% được quy định, hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch là trong khoảng 22.453 - 23.841 VND/USD.
Tỷ giá bán tham khảo tại Sở giao dịch NHNN sáng nay cũng tăng 3 đồng, ở mức 23.791 VND/USD.
Tỷ giá USD cập nhật lúc 15:37 28/01/2021 có 0 ngân hàng tăng giá, 7 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 0 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Sài Gòn với giá là 23,110.00 VNĐ/USD ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín 23,144.00 VNĐ/USD.
Tỷ giá USD trong nước
-Vietcombank giá USD được niêm yết 22.940 – 23.150 VND/USD (mua vào bán ra) giảm 10 VND/EUR giá mua và giảm 10 VND/EUR giá bán.
-Á Châu giá USD được niêm yết 22.970 - 23.150 VND/USD (mua vào bán ra) không đổi so với hôm qua ở cả 2 chiều mua bán.
-Đông Á giá USD được niêm yết 22.990 – 23.150 VND/USD (mua vào bán ra), giữ nguyên giá so với phiên giao dịch ngày hôm qua
-SeABank Châu giá USD được niêm yết 22.980 – 23.160 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá so với phiên giao dịch ngày hôm qua
-Techcombank Châu giá USD được niêm yết 22.927 - 23.152 VND/USD giảm 2 VND/EUR giá mua và giảm 2 VND/EUR giá bán.
-VPBank Châu giá USD được niêm yết 22.950 - 23.150 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 10 VND/EUR giá mua và giảm 10 VND/EUR giá bán.
-Ngân hàng Quân đội giá USD được niêm yết 22.955 - 23.165 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 5 VND/EUR giá mua và giảm 5 VND/EUR giá bán.
-Ngân hàng Quốc tế, Châu giá USD được niêm yết 22.960 - 23.160 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi so với phiên giao dịch ngày hôm qua.
-Ngân hàng Saigon (SCB) giá USD được niêm yết 23.110 - 23.260 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi so với phiên giao dịch ngày hôm qua.
-Ngân hàng Sacombank giá USD được niêm yết 22.962 - 23.144 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi so với phiên giao dịch ngày hôm qua.
-Ngân hàng VietinBank giá USD được niêm yết 22.916 - 23.163 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 2 VND/EUR giá mua và giảm 2 VND/USD giá bán.
-BIDV giá USD được niêm yết 23.960 - 23.160 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 10 VND/EUR giá mua và giảm 10 VND/EUR giá bán.
-Agribank giá USD được niêm yết 22.970 - 23.160 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 10 VND/EUR giá mua giữ nguyên chiều bán ra.
-HSBC giá USD được niêm yết 22.985 - 23.165 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi cả hai chiều mua bán.
 Tỷ giá ngoại tệ cập nhật lúc 15:15 28/01/2021 có 0 ngoại tệ tăng giá, 15 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 0 ngoại tệ tăng giá và 22 ngoại tệ giảm giá.
Tỷ giá ngoại tệ 28/01/2020
												ĐVT: đồng
    
        
            | 
             Tên ngoại tệ 
             | 
            
             Mã ngoại tệ 
             | 
            
             Mua Tiền mặt 
             | 
            
             Mua chuyển khoản 
             | 
            
             Bán ra 
             | 
        
        
            | 
             Đô la Úc 
             | 
            
             AUD 
             | 
            
             17,244 (-226.54) 
             | 
            
             17,367 (-224) 
             | 
            
             17,863.84(-221) 
             | 
        
        
            | 
             Đô la Canada 
             | 
            
             CAD 
             | 
            
             17,646 (147) 
             | 
            
             17,777 (-149) 
             | 
            
             18,218.87(-145) 
             | 
        
        
            | 
             Franc Thuỵ Sĩ 
             | 
            
             CHF 
             | 
            
             25,212 (-71.33) 
             | 
            
             25,655 (-77) 
             | 
            
             26,017.67(-75) 
             | 
        
        
            | 
             Nhân Dân Tệ 
             | 
            
             CNY 
             | 
            
             2,996 (-5.80) 
             | 
            
             3,361 (-7.39) 
             | 
            
             3,539.66(-8) 
             | 
        
        
            | 
             Krone Đan Mạch 
             | 
            
             DKK 
             | 
            
             0 
             | 
            
             3,684 (-14) 
             | 
            
             3,855.77(-15) 
             | 
        
        
            | 
             Euro 
             | 
            
             EUR 
             | 
            
             27,459 (128) 
             | 
            
             27,583 (-129) 
             | 
            
             28,311.80(-122) 
             | 
        
        
            | 
             Bảng Anh 
             | 
            
             GBP 
             | 
            
             30,898 (151) 
             | 
            
             31,118 (-148) 
             | 
            
             31,790.10(-156) 
             | 
        
        
            | 
             Đô la Hồng Kông 
             | 
            
             HKD 
             | 
            
             2,783 (0.53) 
             | 
            
             2,901.58 (-4.98) 
             | 
            
             3,044.85(0.39) 
             | 
        
        
            | 
             Rupee Ấn Độ 
             | 
            
             INR 
             | 
            
             0 
             | 
            
             311.82 (0.52) 
             | 
            
             324(-0.53) 
             | 
        
        
            | 
             Yên Nhật 
             | 
            
             JPY 
             | 
            
             216.65(-1.10) 
             | 
            
             218.27 (-1.13) 
             | 
            
             224.38(-1.07) 
             | 
        
        
            | 
             Won Hàn Quốc 
             | 
            
             KRW 
             | 
            
             18.81(0.18) 
             | 
            
             19.76 (0.10) 
             | 
            
             22.45 (-0.12) 
             | 
        
        
            | 
             Kuwaiti dinar 
             | 
            
             KWD 
             | 
            
             0 
             | 
            
             76,021 (-133) 
             | 
            
             79,004 (-138) 
             | 
        
        
            | 
             Ringit Malaysia 
             | 
            
             MYR 
             | 
            
             5,343 (-4.97) 
             | 
            
             5,550 (-3.35) 
             | 
            
             5,809 (-4.05) 
             | 
        
        
            | 
             Krone Na Uy 
             | 
            
             NOK 
             | 
            
             0 
             | 
            
             2,589 (-26.81) 
             | 
            
             2,731.47 (-33.54) 
             | 
        
        
            | 
             Rúp Nga 
             | 
            
             RUB 
             | 
            
             0 
             | 
            
             286 (-3.56) 
             | 
            
             358.89 (-4.46) 
             | 
        
        
            | 
             Rian Ả-Rập-Xê-Út 
             | 
            
             SAR 
             | 
            
             0 
             | 
            
             6,133 (-2.66) 
             | 
            
             6,374.28 (-2.76) 
             | 
        
        
            | 
             Krona Thuỵ Điển 
             | 
            
             SEK 
             | 
            
             0 
             | 
            
             2,594.27(-14.88) 
             | 
            
             2,822(-18.92) 
             | 
        
        
            | 
             Đô la Singapore 
             | 
            
             SGD 
             | 
            
             16,996(-80) 
             | 
            
             17,108 (-11,081) 
             | 
            
             17,536.(-76.97) 
             | 
        
        
            | 
             Bạc Thái 
             | 
            
             THB 
             | 
            
             717.66(-1.34) 
             | 
            
             744.94 (-1.31) 
             | 
            
             794.32(-2.53) 
             | 
        
        
            | 
             Đô la Mỹ 
             | 
            
             USD 
             | 
            
             22,969(-3.50) 
             | 
            
             22,983(-5.07) 
             | 
            
             23,163(-2.79) 
             | 
        
    
 
 
Nguồn:VITIC