Hiện tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng Thương mại được khảo sát dao động trong khoảng 24.617 – 24.960 VND/Euro, còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 25.549 – 26.021VND/Euro.
Trong đó, Ngân hàng Đông Á là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất và Ngân hàng Á Châu có giá bán Euro thấp nhất so với các ngân hàng khác.
Theo khảo sát tại 8 ngân hàng Thương mại lớn, thì ở cả chiều mua vào và bán ra đều có 1 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Ngân hàng Vietcombank giảm 65,38 đồng giá mua và giảm 69,12 đồng giá bán xuống mức 24.642 – 26.021 VND/Euro. Ngân hàng Đông Á giảm 50 đồng giá mua và giảm 70 đồng giá bán xuống mức 24.960 – 25.630 VND/Euro. Ngân hàng VP Bank giảm 97 đồng cả giá mua và giá bán xuống mức 24.674 – 25.809 VND/Euro.
Ngân hàng Á Châu giảm 138 đồng chiều mua và giảm 143 đồng chiều bán xuống mức 24.921 – 25.549 VND/Euro.
Tỷ giá Euro hôm nay trên thị trường tự do ở mức 25.236 – 25.356 VND/EUR, giá mua giảm 148 đồng và giá bán giảm 138 đồng so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,0764 USD/EUR, giảm 0,05% so với giá đóng cửa gần nhất.
Tỷ giá Euro ngày 19/5/2023
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
24.642(-65,38)
|
24.891(-66,04)
|
26.021(-69,12)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
24.921(-138)
|
25.021(-139)
|
25.549(-143)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
24.990(-20)
|
25.100(-20)
|
25.680(-20)
|
VPBank (VPBank)
|
24.674(-97)
|
24.724(-97)
|
25.809(-97)
|
SaiGon (SCB)
|
27.260
|
27.340
|
27.720
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
24.907(+400)
|
24.932(+415)
|
26.042(+235)
|
BIDV (BIDV)
|
24.861(-38)
|
24.928(-38)
|
26.054(-40)
|
Agribank (Agribank)
|
24.867(-132)
|
24.887(-132)
|
25.920(-134)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
24.750(-185)
|
24.800(-185)
|
25.710(-192)
|
Tỷ giá ngoại tệ ngày 19/5/2023
ĐVT: VND
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Úc
|
AUD
|
15.418,11(-8,57)
|
15.503,15(+1,48)
|
15.988,85(-18,26)
|
Đô la Canada
|
CAD
|
17.100,73(-9,57)
|
17.198,88(+0,44)
|
17.686,90(-18.29)
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
25.047(-101,10)
|
25.599(-109,58)
|
25.861(-115,23)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
3.267,33(-0,14)
|
3.288.78(+5,95)
|
3.397.72(-4,05)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3.338.94(+1,85)
|
3.462.31(-11,61)
|
Euro
|
EUR
|
25.084(-43,15)
|
25.167(-41,56)
|
26.040(-67,01)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
28.728(-49,55)
|
28.870(-57,96)
|
29.683(-75,94)
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2.846,49(+14,67)
|
2.945,42(+15,35)
|
3.031,47(+5,73)
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
283,17(-0,02)
|
294,52(-0,03)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
1.988,67(-14,88)
|
2.002,75(-15,01)
|
2.075,96(-15,65)
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
15,62(+0,20)
|
17.53(+0,21)
|
19,62(+0,05)
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
76.222(+80,35)
|
79.279(+83,35)
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
4.824,80(-13,98)
|
5.109,42(-8,17)
|
5.329(-11,52)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2.110,74(+0,50)
|
2.191,35(-12,61)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
271,01(-1,07)
|
323,41(-1,13)
|
Rian Ả-Rập-Xê-Út
|
SAR
|
0
|
6.246,34(+11,14)
|
6.496,89(+11,57)
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2.178,10(-5,07)
|
2.270,36(-13,57)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
17.034,21(-19,99)
|
17.132,16(-10,11)
|
17.624.88(-33.81)
|
Bạc Thái
|
THB
|
633,71(-2,88)
|
664.73(-2,43)
|
700,57(-3,25)
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
23.270(+23,44)
|
23.303(+29)
|
23.601(+20,11)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
0,83
|
1,50
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
14.390,67(-9)
|
14.620,57(-5,86)
|
15.093,20(-13)
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
689,69(+1,42)
|
0
|
834,08(+2,03)
|
Nguồn:Vinanet/VITIC