menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá Euro ngày 2/11/2020: Giảm đồng loạt tại các ngân hàng

17:12 02/11/2020

Ghi nhận sáng ngày hôm nay (2/11), tỷ giá euro tiếp tục được điều chỉnh giảm tại đa số các ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối tuần trước. Tại thị trường tự do, giá euro cũng giảm xuống mua - bán ở mức là 27.080 - 27.180 VND/EUR.
 
Tỷ giá EUR cập nhật lúc 15:40 02/11/2020 có 2 ngân hàng tăng giá, 4 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 0 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Đông Á với giá là 26,710.00 VNĐ/EUR ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Á Châu 27,165.00 VNĐ/EUR.
Ngân hàng Vietcombank giảm 82 VND/EUR giá mua và giảm 86 VND/EUR giá bán, còn mức 26. 294 – 27.635 VND/EUR.
Ngân hàng Á Châu ( ACB) giảm 92 VND/EUR giá mua và giảm 105 VND/EUR giá bán, xuống mức 26.698 – 27.165 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á tăng 232 VND/EUR giá mua và giảm 540 VND/EUR giá bán, còn mức 26.710 – 27.170 VND/EUR.
Ngân hàng SeABank giảm 9 VND/EUR giá mua và cũng giảm 274 VND/EUR giá bán, còn mức 26.643 – 27.483 VND/EUR.
Ngân hàng Techcombank giảm 170 VND/EUR giá mua và giảm 33 VND/EUR giá bán, còn mức 26.468 – 27.675 VND/EUR.
Ngân hàng VPBank tăng 47 VND/EUR giá mua và giảm 50 VND/EUR giá bán, còn mức 26.573 – 27.433 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cũng giảm đồng loạt 20 đồng cho cả hai chiều mua - bán xuống giao dịch mức là 27.080 - 27.180 VND/EUR.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận lúc 10h00 giao dịch ở mức 1,1642 USD/EUR, giảm 0,04% so với giá đóng cửa gần nhất.
                                Tỷ giá Euro ngày 2/11/2020
                                                                                          ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.294(-82.5)

26.559(-83.33)

27.635(-86.69)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

26,698(-92.)

26,805 (-95)

27,165 (-105)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

26,710 (+232)

26,810 (127)

27,170 (-540)

SeABank (SeABank)

26,643 (-9)

26,723 (46)

27,483(-274)

Techcombank (Techcombank)

26,468 (170)

26,672(-38.)

27,675(-33)

VPBank (VPBank)

26,573 (+47)

26,756(+105)

27,433 (-50)

Nguồn:VITIC