Theo khảo sát lúc 10h30 tại 8 ngân hàng lớn, ở chiều mua vào giảm đồng loạt ở tất cả các ngân hàng; ở chiều bán ra chỉ có 1 ngân hàng tăng giá, còn lại các ngân hàng khác đều giảm.
Ngân hàng Đông Á giá bán giảm mạnh nhất; cụ thể, giảm 23 VND/EUR giá mua và giảm 574 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.280 – 25.700 VND/EUR.
Sacombank giảm 142 VND/EUR giá mua và giảm 562 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.358 – 25.773 VND/EUR.
Vietcombank giảm 346,73 VND/EUR giá mua và giảm 352,16 VND/EUR giá bán, còn ở mức 24.950,74 – 26.154,39 VND/EUR.
Techcombank giảm 454 VND/EUR giá mua và giảm 347 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.091 – 26.059 VND/EUR.
Vietinbank giảm 336 VND/EUR giá mua và giảm 330 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.329 – 26.164 VND/EUR.
Ngân hàng Á Châu giảm 195 VND/EUR giá mua và giảm 215 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.295 – 25.695 VND/EUR.
Ngân hàng Quốc tế - VIB giảm 326 VND/EUR giá mua và giảm 182 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.244 – 25.800 VND/EUR.
Riêng ngân hàng VPBank giảm 23VND/EUR giá mua nhưng tăng mạnh 275 VND/EUR giá bán, lên mức 25.545 – 26.406 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 24.950,74 – 25.545 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 25.695 – 26.406VND/EUR. Trong đó, VPBank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 25.545 VND/EUR, ngân hàng Á Châu có giá bán thấp nhất 25.695 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, đồng Euro được mua - bán ở mức 25.700 – 25.850 VND/EUR, giá mua giảm 200 đồng và giá bán giảm 250 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 3/4/2020
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
24.950,74 (-346,73)
|
25.202,77 (-350,23)
|
26.154,39 (-352,16)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
25.295 (-195)
|
25.358 (-212)
|
25.695 (-215)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
25.280 (-23)
|
25.360 (-212)
|
25.700 (-574)
|
Techcombank (Techcombank)
|
25.091 (-454)
|
25.356 (-366)
|
26.059 (-347)
|
VPBank (VPBank)
|
25.545 (-23)
|
25.722 (+51)
|
26.406 (+275)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
25.244 (-326)
|
25.345 (-325)
|
25.800 (-182)
|
Sacombank (Sacombank)
|
25.358 (-142)
|
25.458 (-67)
|
25.773 (-562)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
25.329 (-336)
|
25.354 (-381)
|
26.164 (-330)
|
Nguồn:VITIC