menu search
Đóng menu
Đóng

Giá hàng hoá thế giới ngày 18-02-2009

09:28 19/02/2009
Gạo:
 
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
450
USD/T
 
15% tấm
375
USD/T
Gạo Thái lan
100% B
FOB Băng Cốc
575
USD/T
 
15%
525
USD/T
 
25%
475
USD/T
 
Cà phê:
 
Loại cà phê
Kỳ hạn
Thị trường
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Đơn vị
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/09
Tại NewYork
108,85
-1,50
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 3/09
Tại London
1566
-6
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/09
Tại Tokyo
17.800
-100
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 05/09
Tại Tokyo
16.750
-130
Yen/100 kg
 
Đường:
 
Đường thô
Giao tháng 3/09
Tại NewYork
12,69
-0,29
Uscent/lb
Đường trắng
Giao tháng 5/09
 
Tại London
384,00
-7
USD/T
 
Cao su:
 
Loại/thị trường
Kỳ hạn
Giá
+/-
Đơn vị tính
Thai RSS3                
T3/09
1,50
0
USD/kg
Malaysia SMR20
T3/09
1,40
0
USD/kg
Indonesia SIR20           
T3/09
0,60
0
USD/kg
Thai USS3                         
 
48
 
baht/kg
 
Dầu:
 
Thị trường
Loại dầu
Kỳ hạn
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Niu Oóc
( USD/ thùng)
Dầu thô
Tháng 3/2009
34,62
-0,31 USD
Luân Đôn
( USD/ thùng)
Dầu brent
Tháng 3/2009
39,55
-1,48 USD
Niu Oóc( USD/ gallon)
Xăng                        RBOB
Tháng 3/2008
1,1469
-3,95 cents
 
Vàng:
Kể từ đầu năm tới nay, giá vàng tăng vàng đã tăng 9,4%.
 
USD/ounce
Mua vào
Bán ra
985,90
986,90
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
 
Symbol
Last
Change
USD/CAD
1.2640
0.0214
USD/JPY
92.0650
0.3300
USD-HKD
7.7544
0.0006
AUD-USD
0.6371
-0.0132
USD-SGD
1.5088
-0.0000
USD-INR
49.6500
0,8050
USD-CNY
6.8395
0.0052
USD-THB
35.2300
0.0500
EUR/USD
1.2560
0.0030
GBP-USD
1.4243
0.0032
USD-CHF
1.1752
-0.0030
 
 
Chỉ số chứng khoán thế giới:
 
Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
7,552.60
-297,81
S&P 500
789.17
-37,67
NASDAQ
1,470.66
-63,70
FTSE 100
4,034,13
-100,62
NIKKEL225
7,530,82
-114,69
HANG SENG
12,735,52
-209.88
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Nguồn:Vinanet