menu search
Đóng menu
Đóng

Nhập khẩu phân bón tháng đầu năm 2011 giảm cả về lượng và trị giá

14:54 23/03/2011

Theo số liệu thống kê, tháng đầu năm 2011, cả nước đã nhập khẩu 277,7 nghìn tấn phân bón các loại, trị giá 105,6 triệu USD, giảm 45,11% về lượng và giảm 27,56% về trị giá so với cùng kỳ năm 2010, giảm 35,97% về lượng và giảm 37,86% về trị giá so với tháng liền kề trước đó.
 
 


Theo số liệu thống kê, tháng đầu năm 2011, cả nước đã nhập khẩu 277,7 nghìn tấn phân bón các loại, trị giá 105,6 triệu USD, giảm 45,11% về lượng và giảm 27,56% về trị giá so với cùng kỳ năm 2010, giảm 35,97% về lượng và giảm 37,86% về trị giá so với tháng liền kề trước đó.

Nhìn chung, nhập khẩu phân bón trong tháng đầu năm này đều giảm cả về lượng và trị giá ở hầu khắp các chủng loại so với tháng 12/2010 và tháng 1/2010.

Phân Kali là chủng loại được nhập khẩu nhiều về trong tháng với 93,8 nghìn tấn chiếm 33,7% trong tổng lượng nhập khẩu mặt hàng, trị giá 39,4 triệu USD, tăng 124,5% vè lượng và tăng 109,42% về trị giá so với tháng 1/2010, so với tháng cuối năm 2010 thì tháng đầu năm 2011 nhập khẩu chủng loại phân bón này cũng tăng 238,14% về lượng và tăng 239,6% về trị giá.

Chủng loại phân bón được nhập về nhiều đứng thứ hai là phân SA với lượng nhập trong tháng là trên 58 nghìn tấn, trị giá 10,2 triệu USD giảm 62,04% về lượng và giảm 49,73% về tri giá so với tháng 1/2010.

Phân Ure, chủng loại được nhập khẩu về nhiều trong năm 2010, nhưng sang đến tháng đầu năm 2011 này nhập khẩu chủng loại này chỉ đạt 30,1 nghìn tấn, trị giá 11,3 triệu USD, giảm 85,45% về lượng và giảm 82,74% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Chủng loại phân bón nhập khẩu tháng 1/2011

ĐVT: Lượng (tấn); Trị giá (USD)

Chủng loại

KNNK T1/2011

KNNK T1/2010

% so sánh

lượng

trị giá

Lượng

trị giá

Lượng

trị giá

Phân bón các loại

277.733

105.698.258

505.949

145.905.755

-45,11

-27,56

-Phân Kali

93.807

39.408.261

41.775

18.817.393

+124,55

+109,42

-Phân SA

58.062

10.282.588

152.949

20.453.279

-62,04

-49,73

-Phân DAP

50.168

28.069.545

58.144

23.884.525

-13,72

+17,52

-Phân Ure

30.174

11.344.782

207.374

65.715.398

-85,45

-82,74

-Phân NPK

8.843

3.645.819

27.581

9.628.265

-67,94

-62,13

 (Lan Hương - Vinanet)

 

Nguồn:Vinanet