STT |
Tên Hàng |
Đơn giá (đồng) |
ĐVT |
I |
Vàng |
|
Chỉ |
1 |
Ngân hàng No và PTNT (vàng 99,99% - 10h00' cùng ngày) - Tại Thành phố Hải Dương |
|
- Giá mua |
1.850.000 |
- |
|
- Giá bán |
1.900.000 |
- |
2 |
Cửa hàng tư nhân (vàng 99,99% ) - Tại Thành phố Hải Dương |
|
- Giá mua |
1.860.000 |
- |
|
- Giá bán |
1.895.000 |
- |
II |
Đô la Mỹ |
|
- |
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 17/02/2008 như sau:
1 USD = 16.980 VNĐ |
|
Tại Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương |
1 |
Mua tiền mặt |
17.484 |
đ/USD |
2 |
Chuyển khoản |
17.487 |
- |
3 |
Giá bán ra |
17.489 |
- |
III |
Euro |
|
|
1 |
Mua tiền mặt |
22.129 |
đ/EUR |
2 |
Chuyển khoản |
22.196 |
- |
3 |
Bán ra |
22.515 |
- |
IV |
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt |
24.620 |
đ/Bảng |
A |
Giá một số mặt hàng thiết yếu tại thành phố Hải Dương |
1 |
Gạo X, Si |
9.400 |
Đ/kg |
2 |
Gạo bắc thơm |
12.500 |
- |
3 |
Thịt lợn ba chỉ |
53 - 55.000 |
- |
4 |
Thịt nạc vai |
67.000 |
- |
5 |
Giò lụa |
90.000 |
- |
6 |
Thịt bò đùi |
135 - 140.000 |
- |
7 |
Thịt bò bắp |
120.000 |
- |
8 |
Gà ta |
75 - 80.000 |
- |
9 |
Ngan ta |
42.000 |
- |
10 |
Cá chép ao (loại 1kg/con) |
30 - 35.000 |
- |
11 |
Cá trắm ao (loại 1kg/con) |
24 - 28.000 |
- |
12 |
Cua đồng |
50.000 |
- |
13 |
Ngao |
15.000 |
- |
14 |
Đỗ xanh vỡ |
18.000 |
- |
15 |
Lạc nhân |
17 - 20.000 |
- |
16 |
Hạt bí |
65 - 70.000 |
- |
17 |
Miến dong |
22.000 |
- |
18 |
Cà chua |
6.000 |
- |
19 |
Cam sành |
20.000 |
- |
20 |
Nho tím |
35.000 |
- |
21 |
Đường kính trắng XK |
10.000 |
- |
22 |
Bia Halida (hộp 24 lon) |
167.000 |
Hộp |
23 |
Sữa đặc Ông Thọ (hộp đỏ 380 g) |
10.500 |
Hộp |