STT |
Tên Hàng |
Đơn giá (đồng) |
ĐVT |
I |
Vàng |
|
Chỉ |
1 |
Ngân hàng No và PTNT (vàng 99,99% - 10h00' cùng ngày) - Tại Thành phố Hải Dương |
|
- Giá mua |
1.900.000 |
- |
|
- Giá bán |
1.950.000 |
- |
2 |
Cửa hàng tư nhân (vàng 99,99% ) - Tại Thành phố Hải Dương |
|
- Giá mua |
1.915.000 |
- |
|
- Giá bán |
1.947.000 |
- |
II |
Đô la Mỹ |
|
- |
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 20/02/2008 như sau:
1 USD = 16.974 VNĐ |
|
Tại Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương |
1 |
Mua tiền mặt |
17.483 |
đ/USD |
2 |
Chuyển khoản |
17.483 |
- |
3 |
Giá bán ra |
17.483 |
- |
III |
Euro |
|
|
1 |
Mua tiền mặt |
21.917 |
đ/EUR |
2 |
Chuyển khoản |
21.983 |
- |
3 |
Bán ra |
22.430 |
- |
IV |
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt |
24.613 |
đ/Bảng |
A |
Giá một số mặt hàng thiết yếu tại thành phố Hải Dương |
1 |
Gạo nếp cái hoa vàng |
16.000 |
Đ/kg |
2 |
Gạo hương thơm, P6 |
10.000 |
- |
3 |
Thịt lợn mông sấn |
55 - 57.000 |
- |
4 |
Thịt nạc thăn |
68.000 |
- |
5 |
Chả rán |
890.000 |
- |
6 |
Thịt bò đùi |
130.000 |
- |
7 |
Thịt bò bắp |
120.000 |
- |
8 |
Gà ta |
75 - 80.000 |
- |
9 |
Gà công nghiệp làm sẵn |
55.000 |
- |
10 |
Cá chép ao (loại 1kg/con) |
30 - 35.000 |
- |
11 |
Cá quả (loại 1kg/con) |
60.000 |
- |
12 |
Cua đồng |
50.000 |
- |
13 |
Tôm sú |
240.000 |
- |
14 |
Đỗ xanh vỡ |
18.000 |
- |
15 |
Lạc nhân |
17 - 20.000 |
- |
16 |
Hạt sen |
60.000 |
- |
17 |
Miến dong |
22.000 |
- |
18 |
Quýt đường |
16.000 |
- |
19 |
Táo tầu |
15.000 |
- |
20 |
Nho tím |
35.000 |
- |
21 |
Đường kính trắng XK |
10.000 |
- |
22 |
Bia Halida (hộp 24 lon) |
163.000 |
Hộp |
23 |
Sữa đặc Ông Thọ (hộp đỏ 380 g) |
10.500 |
Hộp |
24 |
Nước mắm Nam Ngư 500ml |
13.000 |
Chai |
25 |
Bột giặt Omo 800g |
23.000 |
Gói |
26 |
Nước rửa chén Sunlight (800g) |
15.000 |
Chai |
27 |
Bàn ủi PHILIP GC 149 |
290.000 |
Cái |
28 |
Máy xay sinh tố Panasonic |
700.000 |
Cái |
B |
Vật tư - phân bón |
|
|
1 |
Xăng A92 |
11.000 |
Lít |
2 |
Dầu Diezen 0,05s |
10.500 |
Lít |
3 |
Gas Petrovietnam (bình 12kg) |
230.000 |
Bình |
4 |
Xi măng Hoàng Thạch |
950.000 |
Tấn |
5 |
Xi măng Trung Hải (loại bao giấy) |
740.000 |
Tấn |
6 |
Sắt cây Thái Nguyên f 14 |
150.000 |
Cây |
7 |
Thép cuộn Việt Úc f 6, f 8 |
11.400 |
Kg |
8 |
NPK Lâm Thao |
4.000 |
- |
9 |
Đạm Hà Bắc |
6.500 - 7.000 |
- |