menu search
Đóng menu
Đóng

Thị trường Hải Dương ngày 23/02/2009

10:51 23/02/2009

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Vàng

 

Chỉ

1

Ngân hàng No và PTNT (vàng 99,99% - 10h00' cùng  ngày) - Tại Thành phố Hải Dương

 

- Giá mua

1.930.000

-

 

- Giá bán

1.980.000

-

2

Cửa hàng tư  nhân (vàng 99,99% ) - Tại Thành phố Hải Dương

 

 - Giá mua

1.945.000

-

 

 - Giá bán

1.980.000

-

II

Đô la Mỹ

 

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày   23/02/2008  như sau: 

  1 USD =   16.972  VNĐ

 

Tại Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương

1

Mua tiền mặt

17.481

đ/USD

2

Chuyển khoản

17.481

-

3

Giá bán ra

17.481

-

III

Euro

 

 

1

Mua tiền mặt

22.254

đ/EUR

2

Chuyển khoản

22.321

-

3

Bán ra

22.784

-

IV

Yên Nhật:     Giá mua tiền mặt

191

đ/Yên

A

Giá một số mặt hàng thiết yếu tại thành phố Hải Dương

1

Gạo nếp cái hoa vàng

16.000

Đ/kg

2

Gạo hương thơm, P6

10.000

-

3

Thịt lợn mông sấn

55 - 57.000

-

4

Thịt nạc thăn

67.000

-

5

Chả rán

80.000

-

6

Thịt bò đùi

130.000

-

7

Thịt bò bắp

115 - 120.000

-

8

Gà ta

60 - 65.000

-

9

Gà công nghiệp làm sẵn

45 - 50.000

-

10

Cá chép ao  (loại 1kg/con)

30 - 35.000

-

11

Cá quả  (loại 1kg/con)

60.000

-

12

Cua đồng

50.000

-

13

Tôm sông

80 - 100.000

-

14

Đỗ xanh vỡ

18.000

-

15

Lạc nhân

17 - 20.000

-

16

Hạt sen

60.000

-

17

Mộc nhĩ

22.000

-

18

Quýt đường

16.000

-

19

Táo tầu

15.000

-

20

Nho tím

35.000

-

21

Đường kính trắng XK

10.000

-

22

Bia Halida  (hộp 24 lon)

162.000

Hộp

23

Sữa đặc Ông Thọ (hộp đỏ 380 g)

10.500

Hộp

24

Dầu ăn Simply

31.500

Lít

25

Bột giặt Omo 800g

23.000

Gói

26

Nước rửa chén Sunlight  (800g)

15.000

Chai

27

Bàn ủi PHILIP GC 149

290.000

Cái

28

Máy xay sinh tố Panasonic

700.000

Cái

B

Vật tư - phân bón

 

 

1

Xăng A92

11.000

Lít

2

Dầu Diezen 0,05s

10.500

Lít

3

Gas Petrovietnam  (bình 12kg)

230.000

Bình

4

Xi măng Hoàng Thạch

950.000

Tấn

5

Xi măng Trung Hải (loại bao giấy)

740.000

Tấn

6

Sắt cây  Thái Nguyên  f 14

11.100

Kg

7

Thép cuộn Việt Úc  f 6, f 8

11.300

Kg

8

NPK Lâm Thao

4.000

-

9

Đạm Hà Bắc

6.500 - 7.000

-

 
(TTPIC)

Nguồn:Vinanet