menu search
Đóng menu
Đóng

Thị trường Hải Dương ngày 24/2/2009

10:53 24/02/2009

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Vàng

 

Chỉ

1

Ngân hàng No và PTNT (vàng 99,99% - 10h00' cùng  ngày) - Tại Thành phố Hải Dương

 

- Giá mua

1.910.000

-

 

- Giá bán

1.960.000

-

2

Cửa hàng tư  nhân (vàng 99,99% ) - Tại Thành phố Hải Dương

 

 - Giá mua

1.925.000

-

 

 - Giá bán

1.955.000

-

II

Đô la Mỹ 

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày  24/02/2009 như sau: 

 1USD  =  16.971 VNĐ

 

Tại Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương Hải Dương)

1

Mua tiền mặt / chuyển khoản

17.480 / 17.480

đ/USD

2

Giá bán ra

17.480

-

III

Euro

 

 

1

Mua tiền mặt / chuyển khoản

22.067 / 22.133

đ/EUR

2

Bán ra

22.546

-

IV

Bảng Anh:       Giá mua tiền mặt

25.094

đ/Bảng

A

Giá một số mặt hàng thiết yếu tại thành phố Hải Dương

1

Gạo P6

10.000

Đ/kg

2

Gạo bắc thơm

12.500

-

3

Thịt mông sấn

55.000

-

4

Thịt nạc thăn

68.000

-

5

Giò lụa

80.000

-

6

Thịt bò đùi

130.000

-

7

Gà ta  (loại trên 1kg)

60 - 65.000

-

8

Gà công nghiệp làm sẵn

45.000

-

9

Cá chép ao  (loại 1kg)

30 - 35.000

-

10

Cá trắm ao (loại 1kg)

25.000

-

11

Tôm sông

80 - 100.000

-

12

Mực ống

75.000

-

13

Cua đồng

50.000

 

14

Đỗ xanh (loại ngon)

18.000

-

15

Lạc nhân

18 - 21.000

-

16

Mộc nhĩ

50.000

-

17

Dưa hấu

7.000

-

18

Táo tầu

13.000

-

19

Trứng vịt

22.000

Chục

20

Đường kính trắng XK

10.000

Kg

21

Sữa đặc Ông Thọ (hộp đỏ 380g)

10.500

Hộp

22

Bia Halida  (hộp 24 lon)

162.000

Hộp

23

Trà chanh Ice tea

25.000

Hộp

24

Nước mắm Nam Ngư  500ml

13.000

Chai

25

Dầu ăn Simply

31.500

Lít

26

Bột giặt Omo  (gói 800g)

23.000

Gói

27

Nước rửa chén Sunlight 800ml

15.000

Chai

28

Bàn ủi  PHILIP GC 149

290.000

Cái

B

Vật tư - phân bón

 

 

1

Xăng A92

11.000

Lít

2

Dầu Diezen  0,05s

10.500

-

3

Gas Petrovietnam (bình 12kg)

225.000

Bình

4

Xi măng Trung Hải (bao dứa)

760.000

Tấn

5

Xi măng Hải Dương

740.000

Tấn

6

Thép cây Thái Nguyên f 14

11.500

Kg

7

Sắt cuộn Việt Hàn  f 6, f 8

11.300

Kg

8

Đạm  Hà Bắc

6.500

-

9

NPK Lâm Thao

4.000

Bao

 

(TTPIC)

Nguồn:Vinanet