(VINANET)- Giá antimony tại Trung Quốc tăng 2% trong tuần qua do nguồn cung giảm từ khu vực sản xuất chính của nước này.
Báo chí Trung Quốc đưa tin các nhà máy luyện antimony tại thành phố Lengshuijiang, tỉnh Hồ Nam, đã phải dừng sản xuất sau khi bị kiểm tra về môi trường, mặc dù hoạt động tại thành phố sản xuất lớn nhất Hsikwangshan vẫn diễn ra bình thường.
Dưới đây là giá kim loại hiếm tại Trung Quốc ngày 9/9
Kim loại
|
Loại
|
ĐVT
|
Giá (tính theo nhân dân tệ)
|
Mức thấp
|
Mức cao
|
Magnesium ingot
|
99,95
|
Tấn
|
18.650,00
|
18.800,00
|
Antimony ingot
|
99,65
|
Tấn
|
95.000,00
|
96.000,00
|
Antimony ingot
|
99,85
|
Tấn
|
96.000,00
|
97.000,00
|
Antimony ingot
|
99,91
|
Tấn
|
97.000,00
|
98.000,00
|
Manganese
|
99,70
|
Tấn
|
19.800,00
|
19.900,00
|
Manganese
|
<99,7
|
Tấn
|
20.800,00
|
20.900,00
|
Cadmium ingot. strip
|
99,995
|
Tấn
|
23.500,00
|
25.000,00
|
Cadmium ingot. strip
|
99,99
|
Tấn
|
23.000,00
|
23.500,00
|
Cobalt
|
99,80
|
Tấn
|
270.000,00
|
280.000,00
|
Bismuth
|
99,99
|
Tấn
|
181.000,00
|
183.000,00
|
Chromium
|
99,20
|
Tấn
|
85.500,00
|
86.500,00
|
Titanium sponge
|
97-98
|
Kg
|
78,00
|
80,00
|
Zirconium sponge
|
99,00
|
Kg
|
225,00
|
235,00
|
Silicon metal
|
553
|
Tấn
|
13.600,00
|
13.800,00
|
Silicon metal
|
441
|
Tấn
|
14.200,00
|
14.500,00
|
Silicon metal
|
3303
|
Tấn
|
15.500,00
|
15.700,00
|
Silicon metal
|
2202
|
Tấn
|
16.300,00
|
16.500,00
|
Indium
|
99,99
|
Kg
|
4.800,00
|
4.850,00
|
Calcium (recycled)
|
98,50
|
Tấn
|
22.500,00
|
23.500,00
|
Calcium (electrolysis) 99,00
|
Tấn
|
36.000,00
|
41.000,00
|
|
Tungsten bar
|
99,95
|
Kg
|
410,00
|
440,00
|
Selenium ingot
|
99,99
|
Kg
|
1.150,00
|
1.180,00
|
Selenium ingot
|
99,90
|
Kg
|
1.120,00
|
1.150,00
|
Selenium powder
|
99,99
|
Kg
|
1.140,00
|
1.170,00
|
Selenium powder
|
99,90
|
Kg
|
1.100,00
|
1.130,00
|
Potassium
|
98,5
|
Tấn
|
85.000,00
|
95.000,00
|
Sodium
|
99,70
|
Tấn
|
15.000,00
|
17.000,00
|
Niobium
|
99,00
|
Kg
|
820,00
|
860,00
|
Vanadium
|
99,50
|
Kg
|
2.400,00
|
2.600,00
|
Gallium
|
99,99
|
Kg
|
4.800,00
|
5.000,00
|
Beryllium
|
99,00
|
Kg
|
5.500,00
|
6.000,00
|
Molybdenum
|
99,95
|
Kg
|
290,00
|
310,00
|
Lithium
|
99,00
|
Tấn
|
380.000,00
|
430.000,00
|
Tellurium
|
99,99
|
Kg
|
2.590,00
|
2.460,00
|
Germanium ingot
|
50,00
|
Ohms/cm kg
|
10.000,00
|
10.200,00
|
Rhenium
|
99,99
|
Kg
|
60.000,00
|
65.000,00
|
Arsenic
|
99,50
|
Tấn
|
9.400,00
|
10.200,00
|
Nguồn: Shanghai Non Ferrous Trade Association
1 USD=6,3870 nhân dân tệ
(T.H – Reuters)