menu search
Đóng menu
Đóng

Thuỵ Sĩ chiếm 81% tổng kim ngạch nhập khẩu đá quí, kim loại quí về Việt Nam 3 tháng đầu năm

08:53 24/05/2010

Tháng 3/2010 nhập khẩu đá quí, kim loại quí về Việt Nam đạt kim ngạch 22,8 triệu USD, giảm 89,61% so với tháng 2/2010 nhưng tăng 78,04% so với tháng 3/2009. Tính chung cả quí I/2010, kim ngạch nhập khẩu đạt 257,51 triệu USD, tăng mạnh 796,26% so với quí I/2009.
Tháng 3/2010 nhập khẩu đá quí, kim loại quí về Việt Nam đạt kim ngạch 22,8 triệu USD, giảm 89,61% so với tháng 2/2010 nhưng tăng 78,04% so với tháng 3/2009. Tính chung cả quí I/2010, kim ngạch nhập khẩu đạt 257,51 triệu USD, tăng mạnh 796,26% so với quí I/2009.
Đá quí, kim loại quí nhập về Việt Nam chủ yếu là từ Thuỵ Sĩ, quí I/2010 đạt 208,62 triệu USD, chiếm 81% tổng kim ngạch, tăng đột biến tới 704,53 lần so với quí I/2009 (tức tăng 70.353%), nhưng tính riêng tháng 3/2010 thì kim ngạch chỉ đạt 0,06 triệu USD, giảm mạnh 99,97% so với tháng 2/2010 và giảm 79,88% so với tháng 3/2009.
Quí I/2010 kimngạch nhập khẩu vàng, đá quí từ các thị trường đều tăng so với quí I/2009, chỉ duy nhất có 1 thị trường giảm kim ngạch là Bỉ giảm 10,16%, đạt 4,9 triệu USD.
Sau thị trường Thuỵ Sĩ là thị trường Đài Loan đứng thứ 2 về mức độ tăng trưởng kim ngạch trong quí I/2010 với mức tăng 287,95%, đạt 5,3 triệu USD; đứng thứ 3 là thị trường Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất tăng 158,6%, đạt 2,6 triệu USD; tiếp đến Hàn Quốc tăng 138,28%; Hồng Kông tăng 93,06%; Nhật Bản tăng 88,16%; Thái Lan tăng 74,37%...
Tính riêng tháng 3/2010 thì kim ngạch nhập khẩu đá quí, kim loại quí từ Bỉ lại dẫn đầu về mức tăng đột biến so với tháng 2/2010, với 1.574,53%; tiếp đến thị trường Hồng Kông +196,50%; Thái Lan (+192,94%); Trung Quốc (+71,97%).
Kim ngạch nhập khẩu đá quí, kim loại quí 3 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
 
 
Thị trường
 
Tháng 3/2010
 
3 tháng/2010
%tăng, giảm T3/2010 so T2/2010
%tăng, giảm T3/2010 so T3/2009
%tăng, giảm 3T/2010 so 3T/2009
Tổng cộng
22.802.409
257.538.960
-89,61
+78,04
+796,26
Thuỵ Sỹ
58.225
208.615.900
-99,97
-79,88
+70.353,59
Hồng Kông
5.591.991
11.444.585
+196,50
+82,61
+93,06
Nhật Bản
2.284.216
5.280.573
+34,35
+110,42
+88,16
Đài Loan
1.775.476
5.268.975
-10,10
+1.038,88
+287,95
Bỉ
3.188.656
4.902.760
+1.574,53
+7,34
-10,16
Hàn Quốc
1.634.667
4.213.509
+42,09
+183,19
+138,29
Pháp
854.764
3.254.133
-21,98
-3,96
+14,10
Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
1.255.042
2.553.429
+54,77
+238,44
+158,60
Hoa Kỳ
527.566
1.805.623
-22,73
-19,79
+8,73
Australia
826.137
1.798.039
+9,63
+58,28
+45,47
Trung Quốc
352.063
987.619
+71,97
+12,45
+32,44
Thái Lan
497.543
823.310
+192,94
+64,63
+74,37
Thuỵ Điển
0
114.456
*
*
*
(vinanet-ThuyChung)

Nguồn:Vinanet