menu search
Đóng menu
Đóng

Giá lúa gạo hôm nay 21/10 ổn định

14:22 21/10/2022

Giá lúa gạo hôm nay 21/10 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long ổn định.
 
Giá gạo NL IR 504 ở mức 9.100 đồng/kg; gạo thành phẩm 9.750 đồng/kg. Với giá tấm 9.300 đồng/kg; cám khô 8.300 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang các loại lúa gạo ổn định. Giá nếp An Giang khô 8.400-8.500 đồng/kg; nếp Long An khô 8.600-9.000 đồng/kg; lúa IR 504 5.300 – 5.500 đồng/kg, lúa Đài thơm 8 5.600 – 5.800 đồng/kg; Nàng hoa 9 duy trì ở mức 5.600 – 5.700 đồng/kg; lúa OM 5451 ở mức 5.400 – 5.600 đồng/kg. Gạo Hương lài 19.000 đồng/kg.
Tính đến thời điểm hiện nay, thu hoạch lúa thu đông tại Đồng bằng sông Cửu Long đạt khoảng 34% diện tích.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo xuất duy trì ổn định so với hôm qua. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, giá chào bán gạo xuất khẩu 5% tấm đang ở mức 428 USD/tấn, gạo 25% tấm ở mức 408 USD/tấn.
Theo ước tính của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA), nhập khẩu gạo của Mỹ trong năm nay dự kiến đạt 1,3 triệu tấn, tăng khoảng 33% so với năm ngoái. Như vậy con số này có thể tiếp tục tăng cao kỷ lục là 1,4 triệu tấn trong năm 2023, phần lớn là gạo thơm, gạo đặc sản tới từ châu Á.
Nhu cầu của người tiêu dùng Mỹ về gạo thơm, gạo đặc sản tăng đều trong nhiều năm qua vì những sự thay đổi tại khu vực này. Đây là cơ hội lớn cho các nước xuất khẩu gạo châu Á, trong đó có Việt Nam khi gạo nhập khẩu hiện chiếm khoảng 30% tổng lượng gạo được tiêu thụ tại Mỹ.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang - Ngày 21-10-2022 

4Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái(đồng)

Giá bán tại chợ(đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày20-10

Lúa gạo

- Nếp AG (tươi)

Kg

-

 

 

- Nếp Long An (tươi)

Kg

-

 

 

- Nếp AG (khô)

Kg

8.400-8.500

 

 

- Nếp Long An (khô)

Kg

8.600 - 9.000

 

 

- Lúa IR 50404

kg

5.300 - 5.500

Lúa tươi

 

- Lúa Đài thơm 8

kg

5.600 -5.800

 

- Lúa OM 5451

kg

5.500 - 5.600

 

- Lúa OM18

Kg

5.500 - 5.700

 

- Nàng Hoa 9

kg

5.600 - 5.700

 

- Lúa Nhật

kg

7.600-7.800

 

- Lúa IR 50404(khô)

kg

-

Lúa khô

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

11.500 -12.000

 

- Nếp ruột

kg

 

14.000- 15.000

 

- Gạo thường

kg

 

11.500 -12.500

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

20.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

18.000- 19.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

15.000

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

19.000

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

14.000

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

17.500

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

13.500 - 14.500

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

18.000

 

- Gạo thơm Đài Loan

kg

 

20.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

20.000

 

- Cám

kg

 

7.500 - 8.000

 

Nguồn:VITIC/Baocongthuong