Theo đó, giá gạo nguyên liệu IR 504 giao dịch ở mức 12.850-12.900 đồng/kg; gạo thành phẩm IR 504 ở 15.000-15.050 đồng/kg, tăng 50 đồng/kg. Giá tấm IR 504 tăng 100 đồng/kg ở mức 12.700 đồng/kg; giá cám khô ổn định ở 6.550-6.650 đồng/kg.
Tại thị trường An giang, giá lúa OM 18 giảm 100 đồng/kg xuống 9.500-9.650 đồng/kg; giá nàng Hoa 9 tăng 100 đồng/kg lên 9.300-9.500 đồng/kg. Các loại lúa gạo khác ổn định: Lúa nếp Long An tươi 7.800-8.000 đồng/kg; giá lúa Đài Thơm 8 ở mức 9.400-9.500 đồng/kg; gạo thường 16.500-18.000 đồng/kg.
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu đi ngang ở mức 658 USD/tấn với gạo 5% tấm và 643 USD/tấn với gạo loại 25% tấm.
Ước tính, trong năm 2023, Việt Nam sẽ xuất khẩu khoảng 8 triệu tấn gạo, trị giá 4,6 tỷ USD. Trong bối cảnh thiên tai, đứt gãy chuỗi cung ứng, giá trị toàn cầu và nguy cơ khủng hoảng lương thực trên thế giới, Việt Nam vẫn tiếp tục xuất khẩu mạnh gạo, trở thành nhà cung cấp đáng tin cậy, góp phần đảm bảo an ninh lương thực trên toàn cầu. Chất lượng gạo Việt Nam được cải thiện rõ rệt, nâng cao uy tín tại các thị trường quan trọng trên thế giới. Năm 2023, giống gạo thơm ST25 của Việt Nam đoạt Giải Gạo ngon nhất thế giới 2023 tại Hội nghị Thượng đỉnh lúa gạo quốc tế 2023 vừa được tổ chức tại Philippines từ ngày 27/11 đến ngày 1/12.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang Ngày 13-12-2023
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái(đồng)
|
Giá bán tại chợ(đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày11-12-2023
|
- Nếp 3 tháng (tươi)
|
Kg
|
7.600 - 7.700
|
|
|
- Nếp Long An (tươi)
|
Kg
|
7.800 -8.000
|
|
|
- Nếp AG (khô)
|
Kg
|
-
|
|
|
- Nếp Long An (khô)
|
Kg
|
-
|
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
9.000 -9.200
|
Lúa tươi
|
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
9.400 - 9.650
|
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
9.400 -9.500
|
|
- Lúa OM18
|
Kg
|
9.500- 9.650
|
-100
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
9.300 - 9.500
|
+100
|
- OM 380
|
Kg
|
8.800
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
7.800-8.000
|
|
- Lúa IR 50404(khô)
|
kg
|
-
|
Lúa khô
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
15.000
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
16.000 - 20.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
16.500- 18.000
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
26.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
19.000- 20.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
17.000 - 19.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
19.500
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
17.000
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
19.500
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
18.500 - 19.000
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
19.500
|
|
- Gạo thơm Đài Loan
|
kg
|
|
21.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
22.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
9.000 - 10.000
|
|
Nguồn:VITIC