menu search
Đóng menu
Đóng

Thị trường lúa gạo ngày 30/11: Giá gạo nguyên liệu và xuất khẩu tăng nhẹ

15:03 30/11/2020

Tại các tỉnh tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long giá gạo nguyên liệu và gạo thành phẩm xuất khẩu hôm nay tăng nhẹ.
Với mặt hàng gạo, giá gạo nguyên liệu NL IR 504 ở mức 9.300 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg; gạo thành phẩm xuất khẩu tăng 50 đồng/kg lên 10.650 đồng/kg; giá tấm 1IR 504 ổn định ở 9.800 đồng/kg; giá cám vàng ổn định 6.800 đồng/kg.

Giá lúa gạo ngày 30/11/2020

 ĐVT: đồng/kg

Chủng loại

Ngày 30/11/2020

Thay đổi so với ngày 28/11/2020

NL IR 504

9.300

+100

TP IR 504

10.650

+50

Tấm 1 IR 504

9.800

0

Cám vàng

6.800

0

Tại thị trường An Giang, giá một số loại lúa tăng nhẹ: giá lúa IR 50404 6.400- 6.600 đồng/kg tăng 100 đồng/kg; lúa OM 9577 tăng 200 đồng/kg lên 6.600-6.800 đồng/kg; lúa OM 9582 tăng 200 đồng/kg lên 6.600-6.800 đồng/kg; lúa Đài thơm 8 tăng 250 đồng/kg lên 6.800-7.000 đồng/kg; lúa Đài thơm 8 tăng 250 đồng/kg lên 6.800- 7.000 đồng/kg; lúa OM 5451 tăng 100 đồng/kg lên 6.600-6.800 đồng/kg; lúa OM 6976 tăng 200 đồng/kg 6.600-6.800 đồng/kg.
Các loại gạo tại An Giang ổn định: gạo Hương lài 19.500 đồng/kg; gạo sóc thường 14.500 đồng/kg. Gạo sóc Thái 17.500 đồng/kg; gạo Nàng hoa 16.500 đồng/kg.

Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 30-11-2020

Tên mặt hàng

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá bán tại chợ

(đồng)

Giá (+)(-) so với ngày 27-11


Lúa gạo

 

 

 

 

- Nếp vỏ (tươi)

5.500- 5.600

 

-100

 

- Nếp Long An (tươi)

6.000 - 6.100

 

-100

 

- Nếp vỏ (khô)

 

 

 

 

- Lúa Jasmine

6.700 - 6.800

Lúa tươi

 

 

- Lúa IR 50404

6.400 - 6.600

+100

 

- Lúa OM 9577

6.600 – 6.800

+200

 

- Lúa OM 9582

6.600 – 6.800

+200

 

- Lúa Đài thơm 8

6.800 - 7.000

+250

 

- Lúa OM 5451

6.600 - 6.800

+100

 

- Lúa OM 4900

 

 

 

- Lúa OM 6976

6.600 - 6.800

+200

 

- Lúa Nhật

7.700 - 7.900

 

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

12.000

Lúa khô

 

 

- Lúa IR 50404 (khô)

7.000 –-7.500

 

 

- Lúa Đài thơm 8 (khô)

 

 

 

- Nếp ruột

 

13.000 - 14.000

 

 

- Gạo thường

 

10.500 - 11.500

 

 

- Gạo Nàng Nhen

 

16.000

 

 

- Gạo thơm thái hạt dài

 

18.000 - 19.000

 

 

- Gạo thơm Jasmine

 

14.000 - 15.000

 

 

- Gạo Hương Lài

 

19.500

 

 

- Gạo trắng thông dụng

 

13.000

 

 

- Gạo Sóc thường

 

14.500

 

 

- Gạo thơm Đài Loan trong

 

20.000

 

 

- Gạo Nàng Hoa

 

16.500

 

 

- Gạo Sóc Thái

 

17.500

 

 

- Tấm thường

 

12.500

 

 

- Tấm thơm

 

14.000

 

 

- Tấm lài

 

11.000

 

 

- Gạo Nhật

 

23.000

 

 

- Cám

 

5.500 - 6.000

 

 

 

 

Nguồn:VITIC