Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 5/2019 trên sàn TOCOM giảm 0,5% xuống 143 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 30 CNY tương đương 0,3% xuống 11.135 CNY/tấn. Trong khi đó, giá cao su kỳ hạn tháng 12/2018 trên sàn SICOM tăng 0,1 US cent lên 124,1 US cent/kg.
Đồng USD ở mức khoảng 113,63 JPY so với khoảng 113,83 JPY trong ngày thứ hai (12/11/2018).
Giá dầu Mỹ giảm khoảng 1,5%.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm hơn 3%.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 12/11/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Dec
|
134
|
136,5
|
134
|
136,3
|
19-Feb
|
139
|
139
|
139
|
139
|
19-Mar
|
141,5
|
142,9
|
141,5
|
142,9
|
19-Apr
|
147
|
147
|
147
|
147
|
19-May
|
149,3
|
149,3
|
149,3
|
148,3
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Dec
|
126,3
|
126,3
|
121,5
|
124,1
|
19-Jan
|
127,3
|
127,3
|
122,5
|
125
|
19-Feb
|
127,9
|
127,9
|
123,2
|
125,6
|
19-Mar
|
128,5
|
128,5
|
123,9
|
126,4
|
19-Apr
|
129,3
|
129,3
|
124,4
|
127,1
|
19-May
|
126,7
|
128,5
|
125,5
|
127,8
|
19-Jun
|
127,6
|
128,9
|
126,3
|
128,6
|
19-Jul
|
131,5
|
131,5
|
127
|
129,2
|
19-Aug
|
128,9
|
130
|
127,5
|
130
|
19-Sep
|
129,7
|
129,7
|
128,8
|
130,6
|
19-Oct
|
129,8
|
129,8
|
129,8
|
131,2
|
19-Nov
|
130,3
|
130,3
|
130,2
|
132
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 12/11/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T12)
|
1,36 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T12)
|
1,25 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T12)
|
1,23USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T12)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
38,23 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T12)
|
1.080 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T12)
|
980 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters
Nguồn:vinanet